Cho một số thông tin về câu bị động không ngôi trong tiếng anh ( cách dùng, cấu trúc, ví dụ ,..) 23/07/2021 Bởi Lydia Cho một số thông tin về câu bị động không ngôi trong tiếng anh ( cách dùng, cấu trúc, ví dụ ,..)
thật ra mk cx ko hiểu ” BỊ ĐỘNG KO NGÔI ” là gì nhưng dưới đây là 1 số trường hợp đặc biệt của bị động , bạn có thể tham khảo It’s your duty to+V(nguyên thể) → You’re supposed to+V(nguyên thể) Ex: Active : It’s your duty to do housework. (Nhiệm vụ của bạn là làm việc nhà.) Passive : You’re supposed to do housewor It’s impossible to+V(nguyên thể) → S + can’t + be + P2 Ex: Active : It’s impossible to solve this problem. (Nó hoàn toàn không thể để giải quyết vấn đề này.) Passive : This problem can’t be solved. It’s necessary to + V(nguyên thể) → S + should/ must + be +P2 * S1 + think/believe… + that + S2 + V2 → It is thought/believed …. + that + S2 + V2 → S2 + to be + thought/believed + to V2 (thì hiện tại đơn và tương lai đơn) + to have P2 (thì hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành) + be + V-ing (hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn) @MAI Bình luận
→ You’re supposed to+V(nguyên thể)
Ex:
Active : It’s your duty to do housework.
(Nhiệm vụ của bạn là làm việc nhà.)
Passive : You’re supposed to do housewor
→ S + can’t + be + P2
Ex:
Active : It’s impossible to solve this problem.
(Nó hoàn toàn không thể để giải quyết vấn đề này.)
Passive : This problem can’t be solved.
→ S + should/ must + be +P2
* S1 + think/believe… + that + S2 + V2
→ It is thought/believed …. + that + S2 + V2
→ S2 + to be + thought/believed + to V2 (thì hiện tại đơn và tương lai đơn)
+ to have P2 (thì hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành)
+ be + V-ing (hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn)
@MAI