Cho(P):y=x^2
(D):Y=-mx+m+1
a) tìm tọa độ giao điểm của d và p tại m=2
b) tìm m để d cắt p tại 2 điểm phân biệt A(xa;ya)
Cho(P):y=x^2
(D):Y=-mx+m+1
a) tìm tọa độ giao điểm của d và p tại m=2
b) tìm m để d cắt p tại 2 điểm phân biệt A(xa;ya)
a/ \(m=2\\→(D):y=-2x+3\)
Pt hoành độ giao điểm:
\(x^2=-2x+3\)
\(↔x^2+2x-3=0\)
\(↔x^2+3x-x-3=0\)
\(↔x(x+3)-(x+3)=0\)
\(↔(x-1)(x+3)=0\)
\(↔x-1=0\quad or\quad x+3=0\)
\(↔x=1\quad or\quad x=-3\)
\(→y=1\quad or\quad y=9\)
b/ Pt hoành độ giao điểm:
\(x^2=-mx+m+1\)
\(↔x^2+mx-m-1=0\)
Hai đồ thị hàm số cắt nhau tại 2 điểm phân biệt
\(→Δ=m^2-4.1.(-m-1)\\=m^2+4m+4\\=(m-2)^2\)
\(→(m-2)^2>0\\↔m-2>0\quad or\quad m-2<0\\↔m>2\quad or\quad m<2\)
a,xét phương trình hoành độ giao điểm
x2−mx+m−1=0⇔(x−1)(x−m+1)=0x2−mx+m−1=0⇔(x−1)(x−m+1)=0
vậy khi m=-2 thì tọa độ hai giao điểm là \hept{x=1,y=1x=−3,y=9\hept{x=1,y=1x=−3,y=9
b. ta có |x1|+|x2|=1+|m−1|=4⇔|m−1|=3⇔\orbr{m=4m=−2