cho (P) y=x^2 và (d) y=(m-3)x+m-2 tìm m để (d) giao (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1,x2 thỏa mãn x1^2=4.x2

cho (P) y=x^2 và (d) y=(m-3)x+m-2
tìm m để (d) giao (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1,x2 thỏa mãn x1^2=4.x2

0 bình luận về “cho (P) y=x^2 và (d) y=(m-3)x+m-2 tìm m để (d) giao (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1,x2 thỏa mãn x1^2=4.x2”

  1. Đáp án:

    \(m = \dfrac{9}{4}\)

    Giải thích các bước giải:

     Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là

    \(\begin{array}{l}
    {x^2} = \left( {m – 3} \right)x + m – 2\\
     \to {x^2} – \left( {m – 3} \right)x – m + 2 = 0\left( 1 \right)
    \end{array}\)

    Để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt

    ⇔ Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt

    \(\begin{array}{l}
     \to \Delta  > 0\\
     \to {m^2} – 6m + 9 – 4\left( { – m + 2} \right) > 0\\
     \to {m^2} – 2m + 1 > 0\\
     \to {\left( {m – 1} \right)^2} > 0\\
     \to m \ne 1\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x = \dfrac{{m – 3 + \sqrt {{{\left( {m – 1} \right)}^2}} }}{2}\\
    x = \dfrac{{m – 3 – \sqrt {{{\left( {m – 1} \right)}^2}} }}{2}
    \end{array} \right.\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x = \dfrac{{m – 3 + m – 1}}{2}\\
    x = \dfrac{{m – 3 – m + 1}}{2}
    \end{array} \right.\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x = \dfrac{{2m – 4}}{2} = m – 2\\
    x =  – 1
    \end{array} \right.\\
    Do:{x_1}^2 = 4{x_2}\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    {\left( {m – 2} \right)^2} = 4.\left( { – 1} \right)\\
    {\left( { – 1} \right)^2} = 4\left( {m – 2} \right)
    \end{array} \right.\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    {\left( {m – 2} \right)^2} =  – 4\left( l \right)\\
    1 = 4m – 8
    \end{array} \right.\\
     \to 4m = 9\\
     \to m = \dfrac{9}{4}
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận