cho phương trình x^2 +2(m-2)x -m^2 =0 ,với m là tham số trong trường hợp phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 với x1

cho phương trình x^2 +2(m-2)x -m^2 =0 ,với m là tham số
trong trường hợp phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 với x1 { "@context": "https://schema.org", "@type": "QAPage", "mainEntity": { "@type": "Question", "name": " cho phương trình x^2 +2(m-2)x -m^2 =0 ,với m là tham số trong trường hợp phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 với x1

0 bình luận về “cho phương trình x^2 +2(m-2)x -m^2 =0 ,với m là tham số trong trường hợp phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 với x1<x2 tìm tất cả các giá tr”

  1. Đáp án:

    \(\left[ \begin{array}{l}
    m = \frac{{2 + \sqrt {14} }}{2}\\
    m = \frac{{2 – \sqrt {14} }}{2}
    \end{array} \right.\)

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    \left\{ \begin{array}{l}
    {m^2} – 4m + 4 + {m^2} > 0\\
    \left| {{x_1}} \right| – \left| {{x_2}} \right| = 6
    \end{array} \right.\\
     \to \left\{ \begin{array}{l}
    2{m^2} – 4m + 4 > 0\left( {ld} \right)\forall m \in R\\
    {\left( {{x_1}} \right)^2} + {\left( {{x_2}} \right)^2} – 2{x_1}{x_2} = 36
    \end{array} \right.\\
     \to {\left( {{x_1}} \right)^2} + {\left( {{x_2}} \right)^2} + 2{x_1}{x_2} – 4{x_1}{x_2} = 36\\
     \to {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} – 4{x_1}{x_2} = 36\\
     \to 4\left( {{m^2} – 4m + 4} \right) – 4.\left( { – {m^2}} \right) – 36 = 0\\
     \to 8{m^2} – 16m – 20 = 0\\
    Do: Δ’= 16 + 8.20 = 176\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    m = \frac{{2 + \sqrt {14} }}{2}\\
    m = \frac{{2 – \sqrt {14} }}{2}
    \end{array} \right.
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận