Cho phương trình: x^2 – (2m – 1)x+2m – 4 =0 a, chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt b, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn

Cho phương trình: x^2 – (2m – 1)x+2m – 4 =0
a, chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
b, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn: X1^2+ X2^2=4

0 bình luận về “Cho phương trình: x^2 – (2m – 1)x+2m – 4 =0 a, chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt b, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn”

  1. a,$Δ= (1-2m)^{}$ $^{2}-4.(2m-4)$

    $=1-4m+4m^{2}-8m+16=4m$$^{2}-12m+17=(2m-3)$$^{2}+8>0∀m$

    ⇒Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt

    b, $\left \{ {{x+y=2m-1} \atop {x.y= 2m-4}} \right.$ 

       Theo giả thiết X1^2+ X2^2=4, có

        x1^2 + 2x1x2+x2^2 – 2x1x2=4

    => (2m-1)2 – 2. 2m -4=4

    => 4m^2 -4m+1-4m +8 =4

    => 4m^2 -8m +5=0

    => m1= 5/2; m2=1/2 

    Bình luận
  2. Đáp án:

        $m = \dfrac{1}{2}$.    hoặc $m = \dfrac{5}{2}$

    Giải thích các bước giải:

     a. $\Delta = (2m – 1)^2 – 4(2m – 4) = 4m^2 – 4m + 1 – 8m + 16 = 4m^2 – 12m + 17 = 4(m^2 – 3m + \dfrac{17}{4}) = 4[(m^2 – 2.\dfrac{3}{2}m + \dfrac{9}{4}) + 2] = 4[(m – \dfrac{3}{2})^2 + 2] > 0$ với mọi giá trị của m. 

    Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. 

    b. Ta có: 

            $x_1 + x_2 = 2m – 1$ 

            $x_1.x_2 = 2m – 4$

     

    Vì: $x_{1}^2 + x_{2}^2 = 4$ 

    Suy ra: 

    $(x_{1}^2 + 2x_1.x_2 + x_{2}^2) – 2x_1.x_2 = 4$ 

    $\to (x_1 + x_2)^2 – 2x_1.x_2 = 4$ 

    Thay Vi – ét vào ta được: 

    $(2m – 1)^2 – 2(2m – 4) = 4$ 

    $<=> 4m^2 – 4m + 1 – 4m + 8 = 4$ 

    $<=> 4m^2 – 12m+ 5 = 0$ 

    Suy ra: $m = \dfrac{1}{2}$   hoặc $m = \dfrac{5}{2}$

    Bình luận

Viết một bình luận