cho pt: $x^{2}$ -(m+1)x+m=0. Với với giá trị nào của m thì pt có 2 nghiệm x1,x2 là độ dài 2 cạnh góc vuông của tam giác có cạnh huyền bằng $\sqrt[]{2

cho pt: $x^{2}$ -(m+1)x+m=0. Với với giá trị nào của m thì pt có 2 nghiệm x1,x2 là độ dài 2 cạnh góc vuông của tam giác có cạnh huyền bằng $\sqrt[]{2}$

0 bình luận về “cho pt: $x^{2}$ -(m+1)x+m=0. Với với giá trị nào của m thì pt có 2 nghiệm x1,x2 là độ dài 2 cạnh góc vuông của tam giác có cạnh huyền bằng $\sqrt[]{2”

  1. Đáp án:

     `m=1`

    Giải thích các bước giải:

    Để phương trình có 2 nghiệm `<=>\Delta >=0`

    `<=>[-(m+1)]^2-4m>=0`

    `<=>m^2+2m+1-4m>=0`

    `<=>m^2-2m+1>=0`

    `<=>(m-1)^2>=0`

    `<=>m-1>=0`

    `<=>m>=1`

    Theo viet: $\begin{cases}x_1+x_2=m+1\\x_1x_2=m\end{cases}$

    Để phương trình có 2 nghiệm `x1,x2` là độ dài 2 cạnh góc vuông của tam giác có cạnh huyền bằng `\sqrt2`

    `<=>x_1^2+x_2^2=(\sqrt2)^2`

    `<=>(x_1+x_2)^2-2x_1x_2=2`

    `<=>(m+1)^2-2m=2`

    `<=>m^2+2m+1-2m=2`

    `<=>m^2=1`

    `<=>m=+-1`. Mà `m>=1`

    Vậy `m=1.`

    Bình luận
  2. Đáp án:

     m=-1 hoặc m=1

    Giải thích các bước giải:

     Để phương trình có nghiệm

    \(\begin{array}{*{20}{l}}
    { \to \Delta {\rm{ \;}} \ge 0}\\
    { \to {m^2} + 2m + 1 – 4m \ge 0}\\
    { \to {{\left( {m – 1} \right)}^2} \ge 0\left( {ld} \right)}\\
    {Vi – et:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
    {{x_1} + {x_2} = m + 1}\\
    {{x_1}{x_2} = m}
    \end{array}} \right.}
    \end{array}\)

    Do phương trình có 2 nghiệm độ dài 2 cạnh góc vuông của tam giác có cạnh huyền bằng \(\sqrt 2 \)

    \(\begin{array}{l}
     \to \sqrt {{x_1}^2 + {x_2}^2}  = \sqrt 2 \\
     \to {x_1}^2 + {x_2}^2 = 2\\
     \to {x_1}^2 + {x_2}^2 + 2{x_1}{x_2} – 2{x_1}{x_2} = 2\\
     \to {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} – 2{x_1}{x_2} = 2\\
     \to {m^2} + 2m + 1 – 2m = 2\\
     \to {m^2} = 1\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    m = 1\left( {TM} \right)\\
    m =  – 1\left( {TM} \right)
    \end{array} \right.
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận