Cho V(L) khí CO2( đktc) vào dd nước vôi trong 13,32g Ca(OH)2, kết thúc phản ứng dc 12g kết tủa. Xác định giá trị của V

Cho V(L) khí CO2( đktc) vào dd nước vôi trong 13,32g Ca(OH)2, kết thúc phản ứng dc 12g kết tủa. Xác định giá trị của V

0 bình luận về “Cho V(L) khí CO2( đktc) vào dd nước vôi trong 13,32g Ca(OH)2, kết thúc phản ứng dc 12g kết tủa. Xác định giá trị của V”

  1. `n_{CaCO_3}=\frac{12}{100}=0,12(mol)`

    `n_{Ca(OH)_2}=\frac{13,32}{74}=0,18(mol)`

    Ta thấy

    `n_{CaCO_3}<n_{Ca(OH)_2}`

    `->Ca(OH)_2` dư hoặc `CaCO_3` tan một phần

    TH1 : `Ca(OH)_2` dư

    `CO_2+Ca(OH)_2->CaCO_3+H_2O`

    Theo phương trình

    `n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=0,12(mol)`

    `->V_{CO_2}=0,12.22,4=2,688(l)`

    TH2 : `CaCO_3` tan một phần

    `CO_2+Ca(OH)_2->CaCO_3+H_2O`

    `2CO_2+Ca(OH)_2->Ca(HCO_3)_2`

    Theo phương trình

    `n_{Ca(OH)_2(1)}=0,12(mol)`

    `->n_{Ca(OH)_2(2)}=0,06(mol)`

    Theo phương trình

    `n_{CO_2}=n_{Ca(OH)_2(1)}+2n_{Ca(OH)_2(2)}=0,24(mol)`

    `->V_{CO_2}=0,24.22,4=5,376(l)`

     

    Bình luận
  2. nCa(OH)2=13,32/74=0,18mol

    nCaCO3=12/100=0,12mol

    Vì nCa(OH)2>nCaCO3

    →Có 2 TH

    TH1: Ca(OH)2 dư

    Ca(OH)2+CO2→CaCO3+H2O

    nCO2=nCaCO3=0,12mol

    →VCO2=0,12.22,4=2,688l

    TH2: CO2 dư

    Ca(OH)2+CO2→CaCO3+H2O

    0,18           0,18    0,18

    CaCO3+H2O+CO2→Ca(HCO3)2

    0,18-0,12         0,06

    nCO2=0,18+0,06=0,24mol

    VCO2=0,24.22,4=5,376l

    Bình luận

Viết một bình luận