Chọn các chất cụ thể thỏa mãn sơ đồ và viết PTPU a, Muối + Axit → Muối + 2 Oxit b, Kim loại + Muối → 2 Muối + Khí H2 c, Kim loại + Axit → Muối + 2

Chọn các chất cụ thể thỏa mãn sơ đồ và viết PTPU
a, Muối + Axit → Muối + 2 Oxit
b, Kim loại + Muối → 2 Muối + Khí H2
c, Kim loại + Axit → Muối + 2 Oxit
d, Axit + Muối → 1 Kết tủa + 1 Khí + 1 Oxit
e, Muối → 1 Muối + 1 Oxit + 1 Khí
f, Muối → Muối + Khí

0 bình luận về “Chọn các chất cụ thể thỏa mãn sơ đồ và viết PTPU a, Muối + Axit → Muối + 2 Oxit b, Kim loại + Muối → 2 Muối + Khí H2 c, Kim loại + Axit → Muối + 2”

  1. a, $Na_2CO_3+2HCl\to 2NaCl+CO_2+H_2O$

    b, $Mg+2NaHSO_4\to MgSO_4+Na_2SO_4+H_2$

    c, $Zn+4HNO_3\to Zn(NO_3)_2+2NO_2+2H_2O$

    d, $BaCO_3+H_2SO_4\to BaSO_4+CO_2+H_2O$

    e, $2KMnO_4\buildrel{{t^o}}\over\to K_2MnO_4+MnO_2+O_2$

    f, $2KClO_3\buildrel{{t^o}}\over\to 2KCl+3O_2$

    Bình luận
  2. a)

    \(N{a_2}C{O_3} + 2HCl\xrightarrow{{}}2NaCl + C{O_2} + {H_2}O\)

    b)

    \(Fe + 2NaHS{O_4}\xrightarrow{{}}FeS{O_4} + N{a_2}S{O_4} + {H_2}\)

    c)

    \(Cu + 2{H_2}S{O_4}\xrightarrow{{{t^o}}}CuS{O_4} + S{O_2} + 2{H_2}O\)

    d)

    \(BaC{O_3} + {H_2}S{O_4}\xrightarrow{{}}BaS{O_4} \downarrow  + C{O_2} + {H_2}O\)

    e)

    \(2KMn{O_4}\xrightarrow{{}}{K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_2}\)

    f)

    \(2NaN{O_3}\xrightarrow{{{t^o}}}2NaN{O_2} + {O_2}\)

    Bình luận

Viết một bình luận