Chọn đáp án đúng và giải thích:
1,Her father promised ____ her a new pairs of shoes before Christmas
A,Buy. B,to buy. C,buying. D, buys
2, Your hair is so long. You’d better have it … Tomorrow morning
A,cut. B,to be cut. C,to be done. D, to cut
3,My class are lucky …. a chance to visit the capital
A,having. B, to have. C, to be. D, being
4,We wish our team…. lose this language game
A, won’t. B, didn’t. C, don’t. D, doesn’t
5,How long is it since you …. Smoking
A,gave in. B, gave out. C, gave away. D, gave up
Kèm lời giải thích giúp mình
1 . B ( promise + to Vinf : hứa làm gì )
2 . A ( have sth done : Có cái j đó được làm )
3 . B ( Lucky + To vinf : May mắn được làm gì )
4 . B ( Vs câu wish thì phải lùi 1 thì về quá khứ )
5 . D ( give up : bỏ , bỏ cuộc )
$1. B$ (Promise+ to Vinf: hứa làm gì đó)
$2. B$ (Câu bị động khuyết thiếu)
$3. B$ (To have a chance: có cơ hội)
$4. B$ (Câu ước lùi thì)
$5. D$ (Give up: từ bỏ)
`text{Chúc bạn học tốt!}