Chọn một trong hai từ thích hợp để hoàn thành mỗi câu sau 1. He doesn’t have (many/much) money. 2. I would like (a few/a little) salt on my vegetables

Chọn một trong hai từ thích hợp để hoàn thành mỗi câu sau
1. He doesn’t have (many/much) money.
2. I would like (a few/a little) salt on my vegetables.
3. There are (less/fewer) boys than girls in this class.
4. I don’t want (some/any) eggs but I want (some/any) cheese.
5. They have given (a large number of/a great deal of) time on training.
6. This jacket costs too (much/many).
7. (Most/Most of) the students know the answer to that question.
8. There (are too many/is too much)traffic on the street at rush hours.
9. He bought (much/many) furniture for her new apartment which she has bought recently.
10. (Some/Some of) the people I work with are very friendly.

0 bình luận về “Chọn một trong hai từ thích hợp để hoàn thành mỗi câu sau 1. He doesn’t have (many/much) money. 2. I would like (a few/a little) salt on my vegetables”

  1. `1.` much

    `->` much `+` `N` (không đếm được)

           many `+` `N` (đếm được, số nhiều)

    `2.` a little

    `->` a little + N (không đếm được)

          a few + N (đếm được, số nhiều)

    `3.` fewer

    `->`danh từ “boys” là danh từ số nhiều nên ta dùng ” fewer”.

    `4.` some

    `->` some: dùng trong câu khẳng định

         any: dùng trong câu phủ định và nghi vấn

    `5.` a great deal of

    `->` a great deal of + N (không đếm được)

          a large number of + N (đếm được, số nhiều)

    `6.` much

    `7.` Most of

    `->`most + N

         most of + the/his/her/their/its/our/their/my/your… + N

    `8.` is too much
    `9.` much
    `10.` Some of

    Bình luận

Viết một bình luận