. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
1, A ( A, phát âm là /s/,còn lại là/z/)
2, D ( D âm ea phát âm là /e/,còn lại là /i/)
3, B ( B phát âm là /θ/,còn lại là /TH/)
4, B ( B phát âm là /e/,còn lại là /ae/)
5, A ( A phát âm là /z/,còn lại là /es/)
6, A ( A phát âm là /i/,còn lại là /ai/)
7, C ( C phát âm là /u:/, còn lại là /ɔ:/)
8, C ( C phát âm là /ou/,còn lại là /ʌ/)