Chọn từ đồng nghĩa để có thể thay thế cho chỗ ‘…’
The report ‘advocated’ that all buildings should be fitted with smoke detectors.
A. supported B. cheered C. forced D. warned
Giải thích đầy đủ và ghi nghĩa hết ra nhé. Thank you !
Chọn từ đồng nghĩa để có thể thay thế cho chỗ ‘…’
The report ‘advocated’ that all buildings should be fitted with smoke detectors.
A. supported B. cheered C. forced D. warned
Giải thích đầy đủ và ghi nghĩa hết ra nhé. Thank you !
The report ‘advocated’ that all buildings should be fitted with smoke detectors.
A. supported
B. cheered
C. forced
D. warned
Dịch: Bản báo cáo đã “tán thành” rằng mọi công trình xây dựng nên được săm sửa những chiếc máy dò khói.
A. truyền sức mạnh, khuyến khích
B. tiếng reo mừng
C. cưỡng ép, bắt buộc
D. cảnh báo
⇒A
A. supported
Vì:
advocated: ủng hộ
supported: được hộ trợ
`=>` Hai từ đồng nghĩa với nhau
`=>` Chọn A