choose the correct verb form in brackets to complete the sentences :(DỊCH BÀI KÈM CÂU TRẢ LỜI GIÙM MK NHA) 1.mu uncle=to visit us next week

choose the correct verb form in brackets to complete the sentences :(DỊCH BÀI KÈM CÂU TRẢ LỜI GIÙM MK NHA)
1.mu uncle…………to visit us next week.His train……..at 9 on Saturday morning (comes/is coming)-(is
arriving/arrives)
2.he………in Da Lat for ten years.He still lives there (lives/has lived)
3.what time………………….?…………it then? (is the film starting/does the film start)-(Are you watching/Do you watch)
4.john………………for lunch with me today ( comes/is coming)
5.john………………for lunch with me every day ( comes/is coming)
6.What time………..tomorrow? (is the bus leaving/does the bus leave)
7.What time………..tomorrow? (is he leaving/has he left)
8…………………….Ha Noi yet ?-Not yet (is he leaving/has he left

0 bình luận về “choose the correct verb form in brackets to complete the sentences :(DỊCH BÀI KÈM CÂU TRẢ LỜI GIÙM MK NHA) 1.mu uncle=to visit us next week”

  1. 1. is coming

    Chú tôi sẽ đén thăm chúng ta vào tuần tới.

    2. has lived

    Anh ấy đã sống ở Đà Lạt 10 năm rồi. Giờ anh ta vẫn sống ở đó.

    3. does the film start – Do you watch

    Mấy giờ thì bộ phim bắt đầu nhỉ ? Cộu có xem nó không ?

    4. is coming

    John sẽ đến ăn trưa cùng tôi hôm nay.

    5. comes

    John ăn trưa cùng tôi mỗi ngày.

    6. does the bus leave

    Mấy giờ thì xe bus rời bến ngày mai nhỉ ?

    7. is he leaving

    Mấy giờ thì anh ta rời đi ngày mai ?

    8. Has he left

    Anh ta rời HN chưa ? – Chưa đou.

    Bình luận
  2. 1. My uncle is coming to visit us next week. This train is arriving at 9 on Saturday morning.
    ⇒ Chú của tôi sẽ đến thăm chúng tôi vào tuần tới. Chuyến tàu này sẽ đến vào lúc 9 giờ sáng thứ bảy.
    2. He has lived in Dalat for ten years. He still lives there.
    ⇒ Anh ấy đã sống ở Đà Lạt được 10 năm rồi. Anh ấy vẫn sống ở đó.
    3. What time is the film starting? Are you watching?
    ⇒ Bộ phim bắt đầu vào lúc mấy giờ? Bạn có xem không?
    4. John is coming for lunch with me today.
    ⇒John sẽ đến ăn trưa cùng tôi vào hôm nay.
    5. John comes for lunch with me every day.
    ⇒ Hằng ngày John đều đến ăn trưa cùng tôi.
    6. What time is the bus leaving tomorrow?
    ⇒ Ngày mai xe bus rời vào lúc mấy giờ?
    7. What time is he leaving tomorrow? 

    ⇒ Ngày mai anh ấy sẽ rời đi vào lúc mấy giờ?

    $@bangtann$

    chúc bạn học tốt

    Bình luận

Viết một bình luận