chứng minh rằng Với mọi số tự nhiên, x^2 chia hết cho 6 => x chia hết cho 6.

chứng minh rằng Với mọi số tự nhiên, x^2 chia hết cho 6 => x chia hết cho 6.

0 bình luận về “chứng minh rằng Với mọi số tự nhiên, x^2 chia hết cho 6 => x chia hết cho 6.”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Giả sử : `x` ko chia hết cho `6`
    `=>x=6k+r(r=1;2;…;5)`

    `=>x^2=(6k+r)^2`

    `=36k^2+12kr+r^2`

    Thay lần lượt `r=1;2;3;…;5` vào ta có :

    `=>(6k+r)^2=`$\begin{cases}36k^2+12k+1\\36k^2+24k+4\\36k^2+36k+9\\36k^2+48k+16\\36k^2+60k+25\end{cases}$

    Ta thấy `{36k^2+12k;36k^2+24k;36k^2+36k;36k^2+48k;36k^2+60k}` đều `\vdots6`

    mà `{1;4;9;16;25}` đều ko `\vdots6`

    `=>(6k+r)^2` ko chia hết cho `6`

    hay `x^2` ko chia hết cho `6` (trái với gt)

    `=>` Giả sử sai

    `=>x\vdots6`

    Bình luận
  2. Đáp án:

    Áp dụng đống dư

    Giả sử x không chia hết cho 6 

    th1 : x chia 6 dư 1 

    `=> x ≡ 1 (mod 6)`

    `=> x^2 ≡ 1 (mod 6)`

    `=> x^2` không chia hết cho 6 

    th2 : x chia 6 dư 2 

    `=> x ≡ 2 (mod 6)`

    `=> x^2 ≡ 4 (mod 6)`

    `=> x^2` không chia hết cho 6 

    th3 : x chia 6 dư 3 

    `=> x ≡ 3 (mod 6)`

    `=> x^2 ≡ 9 (mod 6)`

    `=> x^2 ≡ 3 (mod 6)`

    `=> x^2` không chia hết cho 6 

    th4 : x chia 6 dư 4

    `=> x ≡ 4 (mod 6)`

    `=> x^2 ≡ 16 (mod 6)`

    `=> x^2 ≡ 4 (mod 6)`

    `=> x^2` không chia hết cho 6 

    th5 : x chia 6 dư 5 

    `=> x ≡ 5 (mod 6)`

    `=> x^2 ≡ 25 (mod 6)`

    `=> x^2 ≡ 1 (mod 6)`

    `=> x^2` không chia hết cho 6 

    Từ 5th trên => x^2 không chia hết cho 6 < TRái với đề bài >

    => x chia hết cho 6 

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận

Viết một bình luận