Chứng tỏ cả phương trình sau vô nghiệm a) 2(x+1) = 3+2x b) 2(1-1,5x) =0 c) |x|=0 d)x^2+2=0 e) 2/3(1-3x) = 2x +1

Chứng tỏ cả phương trình sau vô nghiệm
a) 2(x+1) = 3+2x
b) 2(1-1,5x) =0
c) |x|=0
d)x^2+2=0
e) 2/3(1-3x) = 2x +1

0 bình luận về “Chứng tỏ cả phương trình sau vô nghiệm a) 2(x+1) = 3+2x b) 2(1-1,5x) =0 c) |x|=0 d)x^2+2=0 e) 2/3(1-3x) = 2x +1”

  1. Đáp án:

    a) Phương trình vô nghiệm

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    a)2x + 2 = 3 + 2x\\
     \to 0x =  – 1\left( {vô lý} \right)
    \end{array}\)

    ⇒ Phương trình vô nghiệm

    \(\begin{array}{l}
    b)2 – 2.\dfrac{3}{2}x = 0\\
     \to 2 – 3x = 0\\
     \to x = \dfrac{2}{3}\\
    c)\left| x \right| =  – 1\left( {vô lý} \right)\\
    Do:\left| x \right| \ge 0\forall x
    \end{array}\)

    \(\begin{array}{l}
    d){x^2} + 2 = 0\left( {vô lý} \right)\\
    Do:{x^2} \ge 0\forall x\\
     \to {x^2} + 2 > 0\\
    e)DK:x \ne \dfrac{1}{3}\\
    \dfrac{2}{{3\left( {1 – 3x} \right)}} = 2x + 1\\
     \to 3\left( {2x + 1} \right)\left( {1 – 3x} \right) = 2\\
     \to 3\left( { – 6{x^2} – x + 1} \right) = 2\\
     \to  – 18{x^2} – 3x + 3 = 2\\
     \to  – 18{x^2} – 3x + 1 = 0\\
     \to  – 18{x^2} + 3x – 6x + 1 = 0\\
     \to  – 3x\left( {6x – 1} \right) – \left( {6x – 1} \right) = 0\\
     \to \left( { – 3x – 1} \right)\left( {6x – 1} \right) = 0\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x = \dfrac{1}{6}\\
    x =  – \dfrac{1}{3}
    \end{array} \right.
    \end{array}\)

    ( bạn xem lại đề nhé có nhầm dấu hay số ở đâu không vì có câu vẫn tồn tại nghiệm )

    Bình luận

Viết một bình luận