chuyên gia tiếng anh giúp e vs
BÁO TRƯỚC VS MN BÀI NÀY KO CÓ TRÊN MẠNG ĐÂU MÀ CHÉP, TUI KÍM RÒI NHÉ
những bn giải thích rõ ràng vs các bn hay spam mong mod xóa giùm
ko giỡn chơi vì e đang cần gấp
Put these adjectives into the correct orther:
1) my mum uses ………………………………………………………… pan to fry fish in.
(a/an, big, round, frying)
2) Mr.Jack found ………………………………………. bottles which are very valuable.
( three, French, wine, old)
3) I got …………………………………………… scarf for my tenth birthday.
(a,Japanese, silk,blue,beautiful)
4) We have ………………………………………. table.
(a/an, oval,antique,dining,glass)
5) I think, that is …………………………….. tray.
(a/an, strange, green, plastic,triangular, fruit)
6) The servant has to clean the ………………… corridors.
(dirty,wooden,long)
7) She lived in …………………… castle in the middle of the ……………………. forest.
(a,high,dark) / (black,large)
8) New York is………………………………. city and it has …………………………. skyscrapers and ………………… bridges.
(a,modern,big,busy) / (tall, concrete) / (high, steel, beautiful)
câu 9) Amy oppened the box and it was ………………. blouse
(a,purple,lovely, Korean)
câu 10) David has just given me…….. hat
(a,blue,funny, woolen)
Trong bài này chúng ta áp dụng công thức OSASCOMP ( thứ tự sắp xếp tính từ chuẩn nhất )
Tính từ sẽ được sắp xếp theo công thức OSASCOMP như dưới
+ Opinion: là các tính từ chỉ quan điểm, ý kiến một cách cụ thể.
+ Size: là các tính từ chỉ kích cỡ.
+ Age: các tính từ chỉ tuổi thọ.
+ Color: là các tính từ chỉ màu sắc.
+ Origin: tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ.
+ Material: chỉ chất liệu.
Câu 1:
a big round frying
Câu 2:
three old French wine
Câu 3:
a beautiful blue Japanese silk
Câu 4:
an oval antique glass dining
Câu 5:
a strange triangle green plastic fruit
Câu 6:
dirty long wooden
Câu 7:
a dark high cattle
large black
Câu 8:
a modern busy big
tall concrete
beautiful high steel
Câu 9:
a lovely purple Korean
Câu 10:
a funny blue woolen
1.a big round frying pan: 1 chiếc chảo tròn cỡ lớn.
2. three old French wine bottles: 3 chai rượu vang cũ.
3.a beautiful blue Japanese silk scarf: 1 chiếc khăn tơ màu xanh thật đẹp được làm từ Nhật.
4.an oval antique glass dining table: Bàn ăn cổ bằng kính hình bầu dục.
5.a strange triangle green plastic fruit tray: 1 khay nhựa trái cây lạ màu xanh tam giác.
6.dirty long wooden corridors: Những hành lang dài bằng gỗ bẩn thỉu.
7.a dark high cattle (1 tòa lâu đài cao và tối)/large black forest: một khu rừng to lớn và tối tăm.
8.a modern busy big city (một thành phố lớn hiện đại và nhộn nhịp)/tall concrete skyscrapers (những tòa nhà cao được đổ bê tông)/beautiful high steel bridges (những cây cầu thép cao đẹp)
9.a lovely purple Korean blouse : Một chiếc áo sơ mi tím đáng yêu được làm từ Nhật.
10.a funny blue woolen hat : Một chiếc mũ len ngộ nghĩnh màu xanh
(Trong cả bài, các câu đều áp dụng theo công thức OPSASCOMP nhé!)
$Answered$ $by$ $Mai$ $Chi$$.$