Circle the best option to complete the sentences. (12 pts)
6. In…………, we learn about books and write essays.
A. History B. Literature C. Math D. Physics
7. He…………a vacation next week.
A. having B. have C. has D. will have
8. He always…………in the library after school.
A. will study B. studies C. study D. are studying
9. Her group is …………a play for the school anniversary celebrations.
A. doing B. talking C. rehearsing D. playing
10. What’s your…………subject, Lan? – I like History.
A. famous B. like C. favorite D. popular
11. “What time is it?” It…………four fifteen.
A. has B. at C. X D. is
12. They put the chairs…………the middle of their garden.
A. at B. on C. in D. X
13. She is…………intelligent than her classmates.
A. least B. more C. much D. fewer
14. He had a chance to watch a horse…………in his homeland during his summer holidays.
A. trip B. racing C. volunteer D. station
15. I ’m seeing my old classmate next Sunday. He’s a very…………person. He enjoys sports very much.
A. sporty B. serious C. curious D. responsible
16. Would you like some milk?
A. Yes, I do B. No, I don’t like
C. I like much D. No, thanks
17. Nam: What’s the matter with you? You look so sad. Hai:…………
A. Forget it! B. Let me say something,
C. I don’t know the answer. D. Not at all.
There is one mistake in each of the following sentences. Find and correct it. (3 pts)
18 There isn’t many pollution in the country because there isn’t much traffic.
A B C D
19. I don’t want to tell him to my salary.
A B C D
20. If he is not in work, he must be at home.
A B C D
Circle the best option to complete the sentences. (12 pts)
6. Ở …………, chúng tôi tìm hiểu về sách và viết luận.
A. Lịch sử B. Văn học C. Toán học D. Vật lý
7. Anh ấy ………… một kỳ nghỉ vào tuần tới.
A. có B. có C. có D. sẽ có
8. Anh ấy luôn ………… ở thư viện sau giờ học.
A. sẽ học B. nghiên cứu C. nghiên cứu D. đang nghiên cứu
9. Nhóm của cô ấy là ………… vở kịch cho lễ kỉ niệm thành lập trường.
A. làm B. nói chuyện C. tập dượt D. chơi
10. Môn học ………… của bạn là gì, Lan? – Tôi thích môn Lịch sử.
A. nổi tiếng B. thích C. yêu thích D. phổ biến
11. “Mấy giờ rồi?” Nó ………… bốn giờ mười lăm.
A. có B. tại C. X D. là
12. Họ đặt những chiếc ghế ………… giữa khu vườn của họ.
A. at B. on C. in D. X
13. Cô ấy ………… thông minh hơn các bạn cùng lớp.
A. ít nhất B. nhiều hơn C. nhiều D. ít hơn
14. Anh ấy đã có cơ hội xem một con ngựa ………… ở quê hương của anh ấy trong kỳ nghỉ hè của anh ấy.
A. chuyến đi B. đua C. tình nguyện D. trạm
15. Tôi sẽ gặp lại bạn học cũ của tôi vào Chủ nhật tới. Anh ấy là một người rất …………. Anh ấy rất thích thể thao.
A. thể thao B. nghiêm túc C. tò mò D. có trách nhiệm
16. Bạn có muốn uống một chút sữa không?
A. Có, tôi làm B. Không, tôi không thích
C. Tôi thích nhiều D. Không, cảm ơn
17. Nam: What’s problem with you? Nhìn bạn rất buồn. Hải: …………
A. Quên nó đi! B. Hãy để tôi nói điều gì đó,
C. Tôi không biết câu trả lời. D. Không hề.
6. B Literature: môn Văn
7. D Thì tương lai đơn, dấu hiệu “next week”
8. B Thì hiện tại đơn, dấu hiệu “always”
9. C Rehearse: tập dượt
10. C Favorite: yêu thích
11. D is
12. C In the middle of sth: ở giữa cái gì
13. B So sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2
14. B Horse-racing: đua ngựa
15. A Sporty: thể thao, năng động
16. D Không, cảm ơn
17. D Not at all: Cũng không hẳn
18. many `->` much (much + danh từ không đếm được)
19. to `->` about (tell sb about sth: nói với ai về điều gì)
20. in `->` at (be at work: làm việc)
@ `Ly`