Có 100 gam dd H3PO4 9,8%, thêm vào đó 400 gam dd Ca(OH)2 7,4% a. Tính khối lượng kết tủa tạo ra b. Tính C% các chất trong dd sau phản ứng

Có 100 gam dd H3PO4 9,8%, thêm vào đó 400 gam dd Ca(OH)2 7,4%
a. Tính khối lượng kết tủa tạo ra
b. Tính C% các chất trong dd sau phản ứng

0 bình luận về “Có 100 gam dd H3PO4 9,8%, thêm vào đó 400 gam dd Ca(OH)2 7,4% a. Tính khối lượng kết tủa tạo ra b. Tính C% các chất trong dd sau phản ứng”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     2H3PO4+3Ca(oH)2→Ca3(PO4)2↑+6H2O

    a,mH3PO4=$\frac{100*9.8%}{100%}$ =9.8 g

    nH3PO4=m/M=9.8/98=0.1(mol)

    mCa(OH)2=$\frac{400*7,4%}{100%}$ =29.6 g

    nCa(OH)2=m/M=29.6/74=0.4(mol)

    nH3PO4/2=0.1/2=0.05<nCa(OH)2/3=0.4/3=0.133

    nCa3(PO4)2=1/2H3PO4=1/2*0.1=0.05(mol)

    mCa3(PO4)2=n*m=0.05*246=12.3(g)

    b,mddCa3(PO4)2=mH3PO4+mCa(OH)2=9.8+29.6=49.4g

    C%=$\frac{mct}{mdd}$*100% =12.3/49.4*100%=24.89%

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     mH3PO4= 100.9,8%= 9,8(g) => nH3PO4= 9,8/ 98=0,1(mol)

    mCa(OH)2= 400. 7,4%= 29,6(g) => nCa(OH)2= 29,6/ 74= 0,4(mol)

                       2H3PO4+ 3Ca(OH)2–> Ca3(PO4)2 +6H2O

    So sánh:     0,1/2       <    0,4/3     => Ca(OH)2 dư

                        0,1           —> 0,15p/ư         —> 0,05     => nCa(OH)2 dư= 0,4-0,15= 0,25(mol)

    => mCa3(PO4)2= 0,05. 310= 15,5(g)            

    b) mdd sau= mddH3PO4+ mddCa(OH)2- mCa3(PO4)2= 100+400-15,5= 484,5(g)

    => C% Ca(OH)2 dư= 0,25.74/484,5 .100%= 3,81%

    Bình luận

Viết một bình luận