Complete these First conditional sentences.
1. If I study hard, I ________ (pass) this year’s exam.
2. If the weather is fine, we ________ (go) on a picnic.
3. If I ________ (go) to Paris, I will visit the Eiffel Tower.
4. If they don’t invite me, I ________ (go).
5. If he ________ (get) my email, he will send us the information we need.
6. If she travels to London, she ________ (visit) the museums.
7. If I ________ (get) the money, I will buy a mobile phone.
8. If you make trouble, I ________ (send) you to the principal.
9. If I ________ (have) enough time this evening, I will watch a movie.
10. If he has money, he ________ (lend) me what I need.
Complete these First conditional sentences.
1. If I study hard, I __will pass______ (pass) this year’s exam.
-> Nếu tôi học tập chăm chỉ, tôi sẽ vượt qua kỳ thi năm nay.
2. If the weather is fine, we ___will go_____ (go) on a picnic.
-> Nếu thời tiết tốt, chúng ta sẽ đi dã ngoại
3. If I __go______ (go) to Paris, I will visit the Eiffel Tower.
->Nếu tôi đi đến Paris, tôi sẽ đến thăm Tháp Eiffel.
4. If they don’t invite me, I _won’t go_______ (go).
-> Nếu họ không mời tôi, tôi sẽ ko đi.
5. If he __gets______ (get) my email, he will send us the information we need.
-> Nếu anh ấy nhận được email của tôi, anh ấy sẽ gửi cho chúng tôi thông tin chúng tôi cần.
6. If she travels to London, she _will visit_______ (visit) the museums.
-> Nếu cô ấy đi du lịch đến London, cô ấy sẽ thăm các viện bảo tàng.
7. If I ___get_____ (get) the money, I will buy a mobile phone.
-> Nếu tôi nhận được tiền, tôi sẽ mua một chiếc điện thoại di động.
8. If you make trouble, I __will send______ (send) you to the principal.
-> Nếu bạn gây rắc rối, tôi sẽ gửi bạn đến hiệu trưởng.
9. If I __have______ (have) enough time this evening, I will watch a movie.
-> Nếu tôi có đủ thời gian tối nay, tôi sẽ xem một bộ phim.
10. If he has money, he __will lend______(lend) me what I need.
-> Nếu anh ấy có tiền, anh ấy sẽ cho tôi mượn những gì tôi cần.
=> Câu điều kiện loại I:
If + S + V(s/es), S + will / can / shall + V_bare
1.will pass
2.will go
3.go
4.won’go
5.gets
6.will visit
7.get
8.will send
9.have
10.will lend
Chúc bạn học tốt
~~Bao