Con lắc treo vào trần của một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng góc Anpha so với mặt phẳng nằm ngang hệ số ma sát là k a. Xác định vị trí cân bằng

By Lyla

Con lắc treo vào trần của một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng góc Anpha so với mặt phẳng nằm ngang hệ số ma sát là k
a. Xác định vị trí cân bằng của con lắc trong toa xe
b. Lập Biểu thức của chu kì dao động với góc nhỏ

0 bình luận về “Con lắc treo vào trần của một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng góc Anpha so với mặt phẳng nằm ngang hệ số ma sát là k a. Xác định vị trí cân bằng”

  1. Đáp án:

    a) \(\sin \beta  = \dfrac{{\left( {\sin \alpha  – k\cos \alpha } \right)\sin \alpha }}{{\sqrt {{{\left( {\sin \alpha  – k\cos \alpha } \right)}^2} – 2\sin \alpha  + 1} }}\)

    b) \(2\pi \sqrt {\dfrac{l}{{g\sqrt {{{\left( {\sin \alpha  – k\cos \alpha } \right)}^2} – 2\sin \alpha  + 1} }}} \)

    Giải thích các bước giải:

    a) Xét với toa xe:

    \(\begin{array}{l}
    N = P\cos \alpha \\
    P\sin \alpha  – Pk\cos \alpha  = ma\\
     \Rightarrow a = g\left( {\sin \alpha  – k\cos \alpha } \right)
    \end{array}\)

    Vị trí cân bằng của con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc \(\beta \)

    Ta có:

    \(\begin{array}{l}
    g’ = \sqrt {{a^2} + {g^2} + 2ag\cos \left( {90 + \alpha } \right)} \\
     \Rightarrow g’ = \sqrt {{g^2}{{\left( {\sin \alpha  – k\cos \alpha } \right)}^2} + {g^2} – 2{g^2}\sin \alpha } \\
     \Rightarrow g’ = g\sqrt {{{\left( {\sin \alpha  – k\cos \alpha } \right)}^2} – 2\sin \alpha  + 1} \\
    \dfrac{a}{{\sin \beta }} = \dfrac{{g’}}{{\sin \alpha }} \Rightarrow \sin \beta  = \dfrac{{\left( {\sin \alpha  – k\cos \alpha } \right)\sin \alpha }}{{\sqrt {{{\left( {\sin \alpha  – k\cos \alpha } \right)}^2} – 2\sin \alpha  + 1} }}
    \end{array}\)

    b) Chu kỳ dao động là:

    \(T = \dfrac{{2\pi }}{\omega } = 2\pi \sqrt {\dfrac{l}{{g’}}}  = 2\pi \sqrt {\dfrac{l}{{g\sqrt {{{\left( {\sin \alpha  – k\cos \alpha } \right)}^2} – 2\sin \alpha  + 1} }}} \)

    Trả lời

Viết một bình luận