công thức 5 mệnh đề if công thức câu bị động công thức hiện tại đơn công thức hiện tại tiếp diễn công thức quá khứ đơn công thức hiện tại hoàn thành

công thức 5 mệnh đề if
công thức câu bị động
công thức hiện tại đơn
công thức hiện tại tiếp diễn
công thức quá khứ đơn
công thức hiện tại hoàn thành
và 9 thì khác
( cần giải thích rõ về 5 mệnh đề if ghép vs câu bị động ” giải thích rõ nhất là mệnh đề if loại 1 nha ”)
anh giải thích rõ nhất ko cần nhanh đou = 5* + cám ơn +ctlhn nhaaaaaa
cammon m.n ÙvÚ
TwT ƠvƠ

0 bình luận về “công thức 5 mệnh đề if công thức câu bị động công thức hiện tại đơn công thức hiện tại tiếp diễn công thức quá khứ đơn công thức hiện tại hoàn thành”

  1. Công thức câu bị động:

    S + past participle + by O…….

    Công thức hiện tại đơn:

    S + present simple……….

    Công thức hiện tại tiếp diễn:

    S + tobe + present progressive……..

    Công thức quá khứ đơn:

    S + past simple……….

    Công thức hiện tại hoàn thành:

    S + have/has + been + past participle

          Công thức 5 mệnh đề IF mình không biết, mong bạn vote 5* và cảm ơn. Chúc bạn học tốt!!!

    Bình luận
  2. Trả lời:

    * Conditional sentences:

    First: If + S + V…, S + will/can/may/should + V +…

      ⇒ Miêu tả những điều có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai, nếu làm cái này thì sẽ xảy ra cái kia

    Eg: If you eat that cookies, you will have a stomachache.

    Second: If + S + V-ed…, S + would/could + V + O

     Were S + to V…, S + would/could + V + O

      ⇒ Miêu tả sự việc không có thực ở hiện tại hoặc tương lai

    If I were you, I would … → đưa ra lời khuyên

    Third: If + S + had P2 + …, S + would have P2 + O

      ⇒ Miêu tả sự việc khôn có thực ở quá khứ

    Zero: If + S + V…, S + V

      ⇒ Miêu tả điều hiển nhiên hay điều đã được chứng minh

    Mixed: (loại này là kết hợp giữa 3 loại trên, được sử dụng vì thời gian của hành động như diễn ra quá khứ nhưng liên quan tới hiện tại, v.v..)

    * Passive voice:

     Active: S + V + O

    ⇒ Passive: S(O) + to be + P2 + (by O(s))

      ⇒ Nhấn mạnh hành động

    * Present:

    Simple: S + V + O

    Continuous: S + be + V-ing + O

    Perfect: S + have/has + P2 + O

    Perfect Continuous: S + have/has + BEEN + V-ing + O

    * Past:

    Simple: S + V-ed + O

    Continuous: S + was/were + V-ing + O

    Perfect: S + had + P2 + O

    Perfect Continuous: S + had been + V_ing + O

    * Future:

    Simple: S + will/shall + Vbare + O

    Near: S + to be + going to + Vbare

    Continuous: S + will/shall + be + V-ing

    Perfect: S + will/shall + have + P2

    Perfect Continuous: S + will/shall + have been + V-ing

       ~잘 공부하세요~

    @su

    Bình luận

Viết một bình luận