Copy công thức thì hiện tại tiếp diễn ví dụ 5 lần công thức 5 lần từ nhận biết 5 lần giúp em đi :(

Copy công thức thì hiện tại tiếp diễn ví dụ 5 lần công thức 5 lần từ nhận biết 5 lần giúp em đi 🙁

0 bình luận về “Copy công thức thì hiện tại tiếp diễn ví dụ 5 lần công thức 5 lần từ nhận biết 5 lần giúp em đi :(”

  1. S+is/ am/ are + V-ing

    S+is/ am/ are + V-ing

    S+is/ am/ are + V-ing

    S+is/ am/ are + V-ing

    S+is/ am/ are + V-ing

    She is watching TV

    She is watching TV

    She is watching TV

    She is watching TV

    She is watching TV

    now, at the moment…

    now, at the moment…

    now, at the moment…

    now, at the moment…

    now, at the moment…

    CHÚC BẠN HỌC TỐT

    CHO MIK CTLHN NHA

    Bình luận
  2. * Công thức: 

    1. (+) S + am/ is/ are+ Ving

     (-)  S + am/are/is + not + Ving

     (?)  Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?

            A: Yes, S + am/is/are.

                 No, S + am/is/are + not.

            Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

     2. (+) S + am/ is/ are+ Ving

     (-)  S + am/are/is + not + Ving

     (?)  Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?

            A: Yes, S + am/is/are.

                 No, S + am/is/are + not.

            Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

     3. (+) S + am/ is/ are+ Ving

     (-)  S + am/are/is + not + Ving

     (?)  Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?

            A: Yes, S + am/is/are.

                 No, S + am/is/are + not.

            Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

    4. (+) S + am/ is/ are+ Ving

     (-)  S + am/are/is + not + Ving

     (?)  Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?

            A: Yes, S + am/is/are.

                 No, S + am/is/are + not.

            Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

     5. (+) S + am/ is/ are+ Ving

     (-)  S + am/are/is + not + Ving

     (?)  Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?

            A: Yes, S + am/is/are.

                 No, S + am/is/are + not.

            Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

    * Dấu hiệu nhận biết: 

    1. Trạng từ chỉ thời gian: 

     Now: Bây giờ

     Right now: Ngay bây giờ

     At the moment: Ngay lúc này

     At present: Hiện tại

     It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)

    Trong câu có các động từ như:

     Look!Watch! (Nhìn kìa!)

     Keep silent! (Hãy im lặng)

    –  Watch out! = Look out! (Coi chừng)

    2. Trạng từ chỉ thời gian: 

     Now: Bây giờ

     Right now: Ngay bây giờ

     At the moment: Ngay lúc này

     At present: Hiện tại

     It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)

    Trong câu có các động từ như:

     Look!Watch! (Nhìn kìa!)

     Keep silent! (Hãy im lặng)

    –  Watch out! = Look out! (Coi chừng)

    3. Trạng từ chỉ thời gian: 

     Now: Bây giờ

     Right now: Ngay bây giờ

     At the moment: Ngay lúc này

     At present: Hiện tại

     It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)

    Trong câu có các động từ như:

     Look!Watch! (Nhìn kìa!)

     Keep silent! (Hãy im lặng)

    –  Watch out! = Look out! (Coi chừng)

    4. Trạng từ chỉ thời gian: 

     Now: Bây giờ

     Right now: Ngay bây giờ

     At the moment: Ngay lúc này

     At present: Hiện tại

     It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)

    Trong câu có các động từ như:

     Look!Watch! (Nhìn kìa!)

     Keep silent! (Hãy im lặng)

    –  Watch out! = Look out! (Coi chừng)

    5. Trạng từ chỉ thời gian: 

     Now: Bây giờ

     Right now: Ngay bây giờ

     At the moment: Ngay lúc này

     At present: Hiện tại

     It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)

    Trong câu có các động từ như:

     Look!Watch! (Nhìn kìa!)

     Keep silent! (Hãy im lặng)

    –  Watch out! = Look out! (Coi chừng)

     

    * Ví dụ:

    1. – I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)

    – I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)

    – Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)

     A: Yes, I am.

    – What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)

    2. – I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)

    – I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)

    – Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)

     A: Yes, I am.

    – What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)

    3.

    – I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)

    – I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)

    – Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)

     A: Yes, I am.

    – What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)

    4.

    – I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)

    – I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)

    – Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)

     A: Yes, I am.

    – What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)

    5.

    – I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)

    – I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)

    – Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)

     A: Yes, I am.

    – What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)

    Bình luận

Viết một bình luận