Copy công thức thì hiện tại tiếp diễn ví dụ 5 lần công thức 5 lần từ nhận biết 5 lần giúp em đi :( 01/12/2021 Bởi Skylar Copy công thức thì hiện tại tiếp diễn ví dụ 5 lần công thức 5 lần từ nhận biết 5 lần giúp em đi 🙁
S+is/ am/ are + V-ing S+is/ am/ are + V-ing S+is/ am/ are + V-ing S+is/ am/ are + V-ing S+is/ am/ are + V-ing She is watching TV She is watching TV She is watching TV She is watching TV She is watching TV now, at the moment… now, at the moment… now, at the moment… now, at the moment… now, at the moment… CHÚC BẠN HỌC TỐT CHO MIK CTLHN NHA Bình luận
* Công thức: 1. (+) S + am/ is/ are+ Ving (-) S + am/are/is + not + Ving (?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving? A: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? 2. (+) S + am/ is/ are+ Ving (-) S + am/are/is + not + Ving (?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving? A: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? 3. (+) S + am/ is/ are+ Ving (-) S + am/are/is + not + Ving (?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving? A: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? 4. (+) S + am/ is/ are+ Ving (-) S + am/are/is + not + Ving (?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving? A: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? 5. (+) S + am/ is/ are+ Ving (-) S + am/are/is + not + Ving (?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving? A: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? * Dấu hiệu nhận biết: 1. Trạng từ chỉ thời gian: – Now: Bây giờ – Right now: Ngay bây giờ – At the moment: Ngay lúc này – At present: Hiện tại – It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now) Trong câu có các động từ như: – Look!/ Watch! (Nhìn kìa!) – Keep silent! (Hãy im lặng) – Watch out! = Look out! (Coi chừng) 2. Trạng từ chỉ thời gian: – Now: Bây giờ – Right now: Ngay bây giờ – At the moment: Ngay lúc này – At present: Hiện tại – It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now) Trong câu có các động từ như: – Look!/ Watch! (Nhìn kìa!) – Keep silent! (Hãy im lặng) – Watch out! = Look out! (Coi chừng) 3. Trạng từ chỉ thời gian: – Now: Bây giờ – Right now: Ngay bây giờ – At the moment: Ngay lúc này – At present: Hiện tại – It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now) Trong câu có các động từ như: – Look!/ Watch! (Nhìn kìa!) – Keep silent! (Hãy im lặng) – Watch out! = Look out! (Coi chừng) 4. Trạng từ chỉ thời gian: – Now: Bây giờ – Right now: Ngay bây giờ – At the moment: Ngay lúc này – At present: Hiện tại – It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now) Trong câu có các động từ như: – Look!/ Watch! (Nhìn kìa!) – Keep silent! (Hãy im lặng) – Watch out! = Look out! (Coi chừng) 5. Trạng từ chỉ thời gian: – Now: Bây giờ – Right now: Ngay bây giờ – At the moment: Ngay lúc này – At present: Hiện tại – It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now) Trong câu có các động từ như: – Look!/ Watch! (Nhìn kìa!) – Keep silent! (Hãy im lặng) – Watch out! = Look out! (Coi chừng) * Ví dụ: 1. – I am studying Math now. (Tôi đang học toán.) – I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.) – Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?) A: Yes, I am. – What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy) 2. – I am studying Math now. (Tôi đang học toán.) – I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.) – Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?) A: Yes, I am. – What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy) 3. – I am studying Math now. (Tôi đang học toán.) – I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.) – Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?) A: Yes, I am. – What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy) 4. – I am studying Math now. (Tôi đang học toán.) – I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.) – Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?) A: Yes, I am. – What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy) 5. – I am studying Math now. (Tôi đang học toán.) – I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.) – Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?) A: Yes, I am. – What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy) Bình luận
S+is/ am/ are + V-ing
S+is/ am/ are + V-ing
S+is/ am/ are + V-ing
S+is/ am/ are + V-ing
S+is/ am/ are + V-ing
She is watching TV
She is watching TV
She is watching TV
She is watching TV
She is watching TV
now, at the moment…
now, at the moment…
now, at the moment…
now, at the moment…
now, at the moment…
CHÚC BẠN HỌC TỐT
CHO MIK CTLHN NHA
* Công thức:
1. (+) S + am/ is/ are+ Ving
(-) S + am/are/is + not + Ving
(?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
2. (+) S + am/ is/ are+ Ving
(-) S + am/are/is + not + Ving
(?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
3. (+) S + am/ is/ are+ Ving
(-) S + am/are/is + not + Ving
(?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
4. (+) S + am/ is/ are+ Ving
(-) S + am/are/is + not + Ving
(?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
5. (+) S + am/ is/ are+ Ving
(-) S + am/are/is + not + Ving
(?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
* Dấu hiệu nhận biết:
1. Trạng từ chỉ thời gian:
– Now: Bây giờ
– Right now: Ngay bây giờ
– At the moment: Ngay lúc này
– At present: Hiện tại
– It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
Trong câu có các động từ như:
– Look!/ Watch! (Nhìn kìa!)
– Keep silent! (Hãy im lặng)
– Watch out! = Look out! (Coi chừng)
2. Trạng từ chỉ thời gian:
– Now: Bây giờ
– Right now: Ngay bây giờ
– At the moment: Ngay lúc này
– At present: Hiện tại
– It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
Trong câu có các động từ như:
– Look!/ Watch! (Nhìn kìa!)
– Keep silent! (Hãy im lặng)
– Watch out! = Look out! (Coi chừng)
3. Trạng từ chỉ thời gian:
– Now: Bây giờ
– Right now: Ngay bây giờ
– At the moment: Ngay lúc này
– At present: Hiện tại
– It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
Trong câu có các động từ như:
– Look!/ Watch! (Nhìn kìa!)
– Keep silent! (Hãy im lặng)
– Watch out! = Look out! (Coi chừng)
4. Trạng từ chỉ thời gian:
– Now: Bây giờ
– Right now: Ngay bây giờ
– At the moment: Ngay lúc này
– At present: Hiện tại
– It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
Trong câu có các động từ như:
– Look!/ Watch! (Nhìn kìa!)
– Keep silent! (Hãy im lặng)
– Watch out! = Look out! (Coi chừng)
5. Trạng từ chỉ thời gian:
– Now: Bây giờ
– Right now: Ngay bây giờ
– At the moment: Ngay lúc này
– At present: Hiện tại
– It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
Trong câu có các động từ như:
– Look!/ Watch! (Nhìn kìa!)
– Keep silent! (Hãy im lặng)
– Watch out! = Look out! (Coi chừng)
* Ví dụ:
1. – I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
– I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)
– Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
A: Yes, I am.
– What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)
2. – I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
– I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)
– Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
A: Yes, I am.
– What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)
3.
– I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
– I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)
– Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
A: Yes, I am.
– What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)
4.
– I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
– I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)
– Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
A: Yes, I am.
– What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)
5.
– I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
– I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)
– Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
A: Yes, I am.
– What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)