cs bao nhiÊu cách phát âm của các thì trong TA vậy mn

cs bao nhiÊu cách phát âm của các thì trong TA vậy mn

0 bình luận về “cs bao nhiÊu cách phát âm của các thì trong TA vậy mn”

  1. *Cách phát âm từ có đuôi ed:

    /id/ khi động từ đó có phát âm kết thúc với /t/ hay /d/

    /t/ khi động từ đó có phát âm kết thúc là những âm câm như /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

    Thần chú: Chính phủ Pháp không thích xem sổ sách.

    /d/ khi động từ đó có phát âm kết thúc với các âm còn lại (các âm rung)

    *Cách phát âm từ có đuôi es

    Đuôi s/es được phát âm là /iz/ khi các từ có âm kết thúc là /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/. Các âm này thường kết thúc bằng các từ s, x, z, ch, sh, ge.

    Thần chú: Sáu già chạy xe SH.

    Đuôi s/es được phát âm là /s/ khi các từ có âm kết thúc là /p/, /k/, /f/, /t/, /θ/. Các âm này thường kết thúc bằng các từ k, p, t, f, th.

    Thần chú: Thời phong kiến phương Tây.

    Đuôi s/es được phát âm là /z/ khi các từ có âm còn lại.

    Chúc bạn học tốt! ✪ ω ✪

    Bình luận
    • 1. Thì hiện tại đơn –  Present simple
    • 2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense
    • 3. Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense
    • 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect continuous tense
    • 5. Thì quá khứ đơn – Past simple tense
    • 6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tense
    • 7. Thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tense
    • 8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous tense 
    • 9. Thì tương lai đơn – Simple future tense
    • 10. Thì tương lai tiếp diễn – Future continuous tense
    • 11. Thì tương lai hoàn thành – Future perfect tense
    • 12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future perfect continuous tense

    MÌNH KHÔNG BIẾT CÁCH PHÁT ÂM NHƯNG MÌNH BIẾT CÁC THÌ :((((

    Bình luận

Viết một bình luận