CTHH XO2 nặng gấp phân tử khí oxi 2,5 lần a.Tính PTK B. Tên và ký hiệu của X c.tính nhanh hóa trị của X trong công thức hóa học trên

CTHH XO2 nặng gấp phân tử khí oxi 2,5 lần
a.Tính PTK
B. Tên và ký hiệu của X
c.tính nhanh hóa trị của X trong công thức hóa học trên

0 bình luận về “CTHH XO2 nặng gấp phân tử khí oxi 2,5 lần a.Tính PTK B. Tên và ký hiệu của X c.tính nhanh hóa trị của X trong công thức hóa học trên”

  1. Bài giải:

    Sửa: nặng gấp phân tử khí oxi $2,5$ lần” thành ” nặng gấp phân tử khí oxi $2$ lần”

    a. 

    -Vì $XO_2$ nặng gấp 2 lần phân tử khí $O_2$

    $⇒PTK_{XO_2}=2.PTK_{O_2}$

    $⇔PTK_X+2.PTK_O=2.PTK_{O_2}$

    $⇔PTK_X+2.16=2.32$

    $⇔PTK_X=32(đvC)$

    b.

    – Vì $PTK_X=32(đvC)$

    ⇒ $X$ là nguyên tố Lưu huỳnh 

    – Kí hiệu: $S$

    c.

    – Gọi hóa trị của $X$ là: a

    Vì $O$ hóa trị $II$

    – Theo quy tắc hóa trị

    Ta có: x.1=II.2

    $⇒x=4=IV$

    ⇒ $X$ hóa trị $IV$

     

    Bình luận

Viết một bình luận