Dạng 2: Phân loại oxit và gọi tên.
BaO, SO2, HCl, Na2O, MnO, SiO2, KCl, AlPO4, Na2CO3, MgO, CO, PbO, Li2O, Na2S, Ag2O,
BaSO4, Al2S3, ZnO, KHSO4, Ba(HCO3)2, Cu2O, P2O3, HgO , FeSO4 , Cr2O3
Dạng 2: Phân loại oxit và gọi tên.
BaO, SO2, HCl, Na2O, MnO, SiO2, KCl, AlPO4, Na2CO3, MgO, CO, PbO, Li2O, Na2S, Ag2O,
BaSO4, Al2S3, ZnO, KHSO4, Ba(HCO3)2, Cu2O, P2O3, HgO , FeSO4 , Cr2O3
-Oxit axit :
+SO2 : lưu huỳnh đioxit
+P2O3 : điphotpho trioxit
+SiO2 : silic đioxit
-Oxit bazo :
+BaO : bari oxit
+MnO : mangan II oxit
+PbO : chì II oxit
+Li2O : liti oxit
+Ag2O : Bạc oxit
+ZnO : kẽm oxit
+Cu2O : đồng I oxit
+HgO : thủy ngân oxit
+Cr2O3 : Crom III oxit