Đánh dấu [v]trước cáu đúng, đánh dấu [X] trước câu sai và sửa lại cho đúng. _____ 1 We have already worked up a new way of doing it. _____ 2.

Đánh dấu [v]trước cáu đúng, đánh dấu [X] trước câu sai và sửa lại cho đúng. _____ 1 We have already worked up a new way of doing it. _____ 2. Jim wants to be a successful writer when he grows out. _____ 3. We are looking forward to hearing from you soon. _____ 4. I can’t keep up to all the changes in technology nowadays. _____ 5. The nearby shop will be closed up next month. _____ 6. The team scored another goal and made sure about championship. _____ 7. Last year a research on the consequences of water pollution was carried on. _____ 8. Jim has come up with a brilliant idea to tackle the problem. _____ 9. Have you ever considered getting rid your bad habits? _____ 10. The teacher asked us to see through the textbook before she continued.

0 bình luận về “Đánh dấu [v]trước cáu đúng, đánh dấu [X] trước câu sai và sửa lại cho đúng. _____ 1 We have already worked up a new way of doing it. _____ 2.”

  1. 1. Lỗi sai: worked up
    Sửa: worked out: tìm ra
    2. Lỗi sai: grows out
    Sửa: grows up: lớn lên
    3. Câu đúng
    4. Lỗi sai: keep up to
    Sửa: keep up with: theo kịp
    9. Lỗi sai: getting rid
    Sửa: getting rid of: loại bỏ
    5. Lỗi sai: closed up
    Sửa: closed down:đóng cửa
    6. Lỗi sai:made sure about
    Sửa: made sure of: chắc chắn
    7. Lỗi sai: carried on
    Sửa: carried out: tiến hành
    ​8. Câu đúng
    9. Lỗi sai: getting rid
    Sửa: getting rid of: loại bỏ
    10. Lỗi sai: see through
    Sửa: look through: nhìn qua

    Bình luận
  2. 1.  sai: worked up
    Sửa: worked out: tìm ra
    2.  sai: grows out
    Sửa: grows up: lớn lên
    3.  đúng
    4.  sai: keep up to
    Sửa: keep up with: theo kịp
    9.  sai: getting rid
    Sửa: getting rid of: loại bỏ
    5.  sai: closed up
    Sửa: closed down:đóng cửa
    6.  sai:made sure about
    Sửa: made sure of: chắc chắn
    7. sai: carried on
    Sửa: carried out: tiến hành
    ​8.  đúng
    9. sai: getting rid
    Sửa: getting rid of: loại bỏ
    10.  sai: see through
    Sửa: look through: nhìn qua

    Bình luận

Viết một bình luận