Danh từ, động từ, tính từ của các từ sau : Phóng xạ, ảnh hưởng, rác, vấn đề. Dịch ra ấy ạ :) Dùng gì cũng đc nhưng đúng ngữ pháp hộ em ạ.

Danh từ, động từ, tính từ của các từ sau :
Phóng xạ, ảnh hưởng, rác, vấn đề.
Dịch ra ấy ạ 🙂
Dùng gì cũng đc nhưng đúng ngữ pháp hộ em ạ.

0 bình luận về “Danh từ, động từ, tính từ của các từ sau : Phóng xạ, ảnh hưởng, rác, vấn đề. Dịch ra ấy ạ :) Dùng gì cũng đc nhưng đúng ngữ pháp hộ em ạ.”

  1. Phóng xạ:

    – Radiation /radioactivity(n): sự phóng xạ

    – Radioactive (n): có năng lực phóng xạ

    – Radiate (v): phóng xạ

    + Ảnh hưởng:

    – Affection (n): sự ảnh hưởng

    – Affect (v): ảnh hưởng

    – Affecting (adj): ảnh hưởng đến

    +Garbage (n): rác 

    + Vấn đề:

    – Problem (n): vấn đề

    – Problematic (adj): có vấn đề

    Bình luận

Viết một bình luận