Đặt 10 câu thì quá khứ trong đó, 1 câu với động từ “sit” 1 câu với động từ “send” 1 câu với động từ “sing”

Đặt 10 câu thì quá khứ
trong đó, 1 câu với động từ “sit”
1 câu với động từ “send”
1 câu với động từ “sing”
1 câu với động từ “see”
1 câu với động từ “sleep”
và 5 câu với động từ gì cũng đc
(lưu ý: đặt với những động từ đơn giản, ko cầu kì)
Ko chép mạng và spam nhe mọi người
Cảm ơn trước ak!

0 bình luận về “Đặt 10 câu thì quá khứ trong đó, 1 câu với động từ “sit” 1 câu với động từ “send” 1 câu với động từ “sing””

  1. `sit`: I sat on this chair yesterday

    `send`: He sent this message to me at 6 p.m

    `sing`: My friends sang me a great song for my birthday

    `see`: I saw this butterfly yesterday. ( Whoa, look at it. It’s so big )

    $sleep$:  I slept for 3 hours at noon ‘-‘

    Động từ gì cũng được =):

    `play`: I played basketball with my friends yesterday and we won

    `go`: I went to the museum the day before

    `write`: I wrote him this letter last night. ( I hope he got my mail )

    `buy`: I bought this bag last Sunday

    `be`: I was a baby =)

    Câu cuối tự nhiên bí nên lấy động từ tobe chơi, đâu có cấm đâu đúng ko, tặng câu bonus thêm nếu ko chấp nhận câu cuối:

    Bonus: `listen`: I listened to that song, it was great

    `#nocopy`

    $Xin$ `hay` `nhất`

    Bình luận
  2. I sat in sofa yesterday

    She sent me this email yesterday

    Yesterday , I sang for my mother

    I saw a blue hat

    She slept in the bed

    I went to scholl three times ago

    I ran to the library 2 hours ago

    I went to Ha Long in the summer term of last year

    Yesterday , She gave me an armchair

    I have already eaten

    Bình luận

Viết một bình luận