đặt câu với 3 từ sau: eggshell fragile unique

đặt câu với 3 từ sau:
eggshell
fragile
unique

0 bình luận về “đặt câu với 3 từ sau: eggshell fragile unique”

  1. Đáp án:

    1. Carving the eggshell is a very difficult job.

    2. Eggshell are very fragile.

    3. She has a very unique scent.

    Dịch:

    1. Khắc vỏ trứng là một công việc rất khó.

    2. Vỏ trứng rất dễ vỡ.

    3. Cô ấy có một mùi hương rất độc đáo.

    Bình luận
  2. bn tham khảo nha

    -My dad loves to carve the eggshell (bố tôi rất thích khắc vỏ trứng)

    -She looks fragile(cô ấy trông thật mong manh)

    they design clothes that are unique(họ thiết kế quần áo thật độc đáo)

    Bình luận

Viết một bình luận