đặt câu với 3 từ sau: eggshell fragile unique 29/11/2021 Bởi Rose đặt câu với 3 từ sau: eggshell fragile unique
Đáp án: 1. Carving the eggshell is a very difficult job. 2. Eggshell are very fragile. 3. She has a very unique scent. Dịch: 1. Khắc vỏ trứng là một công việc rất khó. 2. Vỏ trứng rất dễ vỡ. 3. Cô ấy có một mùi hương rất độc đáo. Bình luận
bn tham khảo nha -My dad loves to carve the eggshell (bố tôi rất thích khắc vỏ trứng) -She looks fragile(cô ấy trông thật mong manh) –they design clothes that are unique(họ thiết kế quần áo thật độc đáo) Bình luận
Đáp án:
1. Carving the eggshell is a very difficult job.
2. Eggshell are very fragile.
3. She has a very unique scent.
Dịch:
1. Khắc vỏ trứng là một công việc rất khó.
2. Vỏ trứng rất dễ vỡ.
3. Cô ấy có một mùi hương rất độc đáo.
bn tham khảo nha
-My dad loves to carve the eggshell (bố tôi rất thích khắc vỏ trứng)
-She looks fragile(cô ấy trông thật mong manh)
–they design clothes that are unique(họ thiết kế quần áo thật độc đáo)