Đặt câu với các từ sau và dịch nghĩa: Brave, nomad, nomadic, disturb, disturbance

Đặt câu với các từ sau và dịch nghĩa: Brave, nomad, nomadic, disturb, disturbance

0 bình luận về “Đặt câu với các từ sau và dịch nghĩa: Brave, nomad, nomadic, disturb, disturbance”

  1. =>

    Brave : Tom is a brave boy. ( Tom là một cậu bé dũng cảm.)

    Nomad : Jake and Jokie are nomads. ( Jake và Jokie là dân du mục. )

    Nomadic : They live a nomadic life. ( Họ sống cuộc sống du mục.)

    Disturb : Don’t disturb everyone while they are sleeping. ( Đừng làm phiền mọi người khi họ đang ngủ.)

    Disturbance : She can’t sleep because of his disturbance. ( Cô ấy không thể ngủ được vì sự quấy rầy của anh ấy.)

    Bình luận
  2. 1. The brave man had saved the girl. 

    2. In Mongolia, there are many nomads.

    3. The nomadic is a person who doesn’t stay a long time in one place.

    4. You shouldn’t disturb your neighbor at night.

    5.  That is a disturbance party.

    Bình luận

Viết một bình luận