Đặt câu với các từ sau và dịch nghĩa: Brave, nomad, nomadic, disturb, disturbance
Đặt câu với các từ sau và dịch nghĩa: Brave, nomad, nomadic, disturb, disturbance
By Julia
By Julia
Đặt câu với các từ sau và dịch nghĩa: Brave, nomad, nomadic, disturb, disturbance
=>
Brave : Tom is a brave boy. ( Tom là một cậu bé dũng cảm.)
Nomad : Jake and Jokie are nomads. ( Jake và Jokie là dân du mục. )
Nomadic : They live a nomadic life. ( Họ sống cuộc sống du mục.)
Disturb : Don’t disturb everyone while they are sleeping. ( Đừng làm phiền mọi người khi họ đang ngủ.)
Disturbance : She can’t sleep because of his disturbance. ( Cô ấy không thể ngủ được vì sự quấy rầy của anh ấy.)
1. The brave man had saved the girl.
2. In Mongolia, there are many nomads.
3. The nomadic is a person who doesn’t stay a long time in one place.
4. You shouldn’t disturb your neighbor at night.
5. That is a disturbance party.