đặt câu với từ mê muội, rạo rực, rộn rạo, háo hức, hau háu, thực thà, hồn nhiên, hồn hậu, tài tình, tài tử hoạt động, sinh hoạt, cấp bách, cấp tốc.
em cảm ơn, các bác giúp e với, chiều nay em phải đi học rồi
đặt câu với từ mê muội, rạo rực, rộn rạo, háo hức, hau háu, thực thà, hồn nhiên, hồn hậu, tài tình, tài tử hoạt động, sinh hoạt, cấp bách, cấp tốc.
em cảm ơn, các bác giúp e với, chiều nay em phải đi học rồi
– mê muội : đầu óc người thật mê muội .
– rạo rực : lòng em cảm thấy rất rạo rực khi nghe bà kể chuyện .
– rộn rạo : cô ấy cảm thấy rộn rạo khi được mẹ ôm .
– háo hức : sắp đến kì thi làm em rất háo hức .
– hau háu : bọn trẻ hau háu ngồi vào bàn ăn .
– thực thà : anh ấy rất thực thà .
– hồn nhiên : em ấy sống rất hồn nhiên .
– hồn hậu : cô ấy thật hồn hậu .
– tài tình : ông quan này xử rất công bằng , tài tình .
– tài tư hoạt động : ông ấy rất tài tử trong hoạt động .
– sinh hoạt : tiết sinh hoạt của lớp em rất vui vẻ .
– cấp bách : bệnh viện có một cơn hỏa hỏa hoạn phải thật cấp bách .
– cấp tốc : nhanh cấp tốc để chúng ta còn nhiều nhiệm vụ quan trọng .