Đặt câu với từ more,less,fewer 6câu mỗi loại 2 câu

Đặt câu với từ more,less,fewer
6câu mỗi loại 2 câu

0 bình luận về “Đặt câu với từ more,less,fewer 6câu mỗi loại 2 câu”

  1. More: là dạng so sánh nhiều hơn của “many” và “much” ( dùng để so sánh vật này nhiều hơn vật kia )

    Sulli has more books than Mary 

    → Sulli có nhiều sách hơn Mary  ( Danh từ đếm được )

    – Mark has more apple juice than Linni 

    → Mark có nhiều nước ép táo hơn Linni  ( Danh từ không đếm được )

    ⇒ Cấu trúc: more + plural N/ uncountable N + than

    Less, fewer: là dạng so sánh ít hơn bị biến đổi ( Less: little, Fewer: few )

    Countryside less polluted than the city 

    → Nông thôn ít bị ô nhiễm hơn thành thị 

    School A has less flowers than school B

    → Trường học A ít hơn hoa hơn Trường học B 

    ⇒ Cấu trúc: less + uncountable N + than ( Trong đó uncountable N là danh từ không đếm được số nhiều )

    – Rural areas have fewer schools than city 

    → Khu vực nông thôn có ít trường học hơn thành phố 

    – Families in mountain areas have fewer conditions ( than ) families in Delta 

    → Những gia đình ở miền núi có điều kiện ít hơn những gia đình ở đồng bằng

    ⇒ Cấu trúc: fewer + plural N + than ( Trong đó plural N là danh từ đếm được số nhiều )

    $@HannLyy$

    Bình luận
  2. – I have more candy than you.

    – He has more chalks than me.

    – They have less salt than me.

    – We have less milk than my mom.

    – He has fewer day off than me.

    – She has fewer points than me.

    Chúc học tốt!!!

    Bình luận

Viết một bình luận