Đặt mỗi câu với các từ have to , has to,should,should not 01/11/2021 Bởi Abigail Đặt mỗi câu với các từ have to , has to,should,should not
– We have to keep quiet in the class. (Chúng ta phải giữ im lặng trong lớp.) – She has to study hard. (Cô ấy phải học chăm chỉ.) – You should worshiping your ancestor. (Bạn nên thờ cúng tổ tiên.) – Student shouldn’t use telephone in the class. (Học sinh không nên sử dụng điện thoại trong lớp học.) Bình luận
– I have to go to school on time ( Tôi phải đi học đúng giờ ) – She has to prepare the project for class ( Cô ấy phải chuẩn bị dự án cho lớp ) – You should eat healthily ( Bạn nên ăn một cách lành mạnh ) – You should not play video games( Bạn không nên chơi điện tử ) CHÚC BẠN HỌC TỐT! Cho mk xin ctlhn nha! Thanks nhìu! Bình luận
– We have to keep quiet in the class.
(Chúng ta phải giữ im lặng trong lớp.)
– She has to study hard.
(Cô ấy phải học chăm chỉ.)
– You should worshiping your ancestor.
(Bạn nên thờ cúng tổ tiên.)
– Student shouldn’t use telephone in the class.
(Học sinh không nên sử dụng điện thoại trong lớp học.)
– I have to go to school on time
( Tôi phải đi học đúng giờ )
– She has to prepare the project for class
( Cô ấy phải chuẩn bị dự án cho lớp )
– You should eat healthily
( Bạn nên ăn một cách lành mạnh )
– You should not play video games
( Bạn không nên chơi điện tử )
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Cho mk xin ctlhn nha! Thanks nhìu!