đề bài : sắp xếp thành câu hoàn chỉnh .
1, will/be/what/in/future/you/the/?/
2, a/in/evening/set up/we/the/will/campfire/./
3, Is/An Tiem/and/hard working/ miserable/./
4, you/animal/show/what/did/see/at/the/?/
5,am/I/reading/of/the/legend/Hoan Kiem Lake/./
1. What will you be in the future?
2. We will set up the campfire in the evening.
3. An Tiem is miserable and hard working
4. What did you see at animal show?
5. I am reading the legend of Hoan Kiem Lake.
1. What would you like to be in the future?
2. We will set up the campfire in the evening.
3. An Tiem is miserable and hard working.
4. What animal did you see at the show?
5. I am reading the legend of Hoan Kiem Lake.
Giải thích:
– Vận dụng kỹ năng: đọc – dịch – hiểu.
1. Bạn muốn làm gì trong tương lai?
2. Chúng ta sẽ đốt lửa trại vào buổi tối.
3. An Tiêm là người cực khổ và chăm chỉ
4. Bạn đã nhìn thấy con vật gì ở buổi biểu diễn?
5. Tôi đang đọc sự tích Hồ Hoàn Kiếm.