Để điều chế 6,72 lts khí oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm người ta nhiệt phân a gam thuốc tím KMnO4.
a)Lập PTHH? Cho biết phản ứng vừa lập thuộc loại phản ứng nào?
b)Tính a gam KMnO4?
c)Đốt photpho rtong bình đựng khí oxi đã thu được ở phản ứng trên thu được b gam chất rắn P2O5. Tính b gam chất rắn thu được sau phản ứng?
CHO BIẾT Al=27; K=39; Mn=55; O=16; P=31; C=12.
n_{O2}=6,72/22,4=0,3mol
$a/$
$2KMnO4→K2MnO4+MnO2+O2$
phản ứng trên là phản ứng phân hủy
$b/$
$theo$ $pt :$
$n_{KMnO4}=2.n_{O2}=2.0,3=0,6mol$
$⇒a=m_{KMnO4}=0,6.158=94,8g$
$c/$
$pthh :$
$4P+5O2→2P2O5$
$theo$ $pt :$
$n_{P2O5}=2/3.n_{O2}=2/5.0,3=0,12mol$
$⇒b=m_{P2O5}=0,12.142=17,04g$
a. $2KMnO_4\to K_2MnO_4+MnO_2+O_2\qquad(1)$
Phản ứng phân hủy
b. $n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3(mol)$
Theo PTHH $(1)\to n_{KMnO_4}=2\times n_{O_2}=2\times 0,3=0,6(mol)$
$\to a=158\times 0,6=94,8(g)$
c. $4P+5O_2\to 2P_2O_5\qquad(2)$
Theo PTHH $(2)\to n_{P_2O_5}=\dfrac{2}{5}\times n_{O_2}=\dfrac 25\times 0,3=0,12(mol)$
$\to m_{P_2O_5}=0,12\times 142=17,04(g)$