Đem phân huỷ hoàn toàn 15,8 gam KMnO4.
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính thể tích khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
Biết: Fe = 56 ; O =16 ; Mn = 55 ; K = 39 ; Cl = 35,5
Đem phân huỷ hoàn toàn 15,8 gam KMnO4.
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính thể tích khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
Biết: Fe = 56 ; O =16 ; Mn = 55 ; K = 39 ; Cl = 35,5
$a/$
$2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2+O2$
$b/$
$nKMnO4=15,8/158=0,1mol$
$theo$ $pt :$
$nO2=1/2.nKMnO4=1/2.0,1=0,05mol$
$⇒V_{O_{2}}=0,05.22,4=1,12l$
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
pthh: 2kmno4to→ k2mno4+mno2+o2
nkmno4= 0.1(mol)
theo pthh: nO2= 12nKMnO4=0.05(mol)
VO2(đktc)=0.05×22.4=1.12(l)