Đem phân hủy KMnO4 ở nhiệt độ cao thu được 6,4 gam khí oxi.
a. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng.
b. Dùng lượng oxi trên để đốt cháy 8,4 gam sắt . Tính khối lượng oxit thu được sau
phản ứng.
Biết PTHH nung kali pemnanganat để điều chế oxi như sau:
2KMnO4-to->K2MnO4+MnO2+O2
$nO2=6,4/32=0,2mol$
$a/$
$pthh :$
$2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2+O2$
$theo$ $pt :$
$nKMnO4=2.nO2=2.0,2=0,4mol$
$⇒mKMnO4=0,4.158=63,2g$
$b.$
$3Fe+2O2→ Fe3O4$
$nFe=8,4/56=0,15mol$
$nO2=2/3nFe=2/3.0,15=0,1mol$
$mO2=0,1.32=3,2gam$
Đáp án:
2KMnO4->K2MnO4+MnO2+O2
nO2=6,4/32=0,2mol
a.
nKMnO4=2nO2=0,4mol
mKMnO4=0,4*158=63,2gam
b. 3Fe+2O2->Fe3O4
nFe=8,4/56=0,15mol
nO2=2/3nFe=2/3*0,15=0,1mol
mO2=0,1*32=3,2gam