Despite his hearing problems, he continued with his studies =>Although… 13/08/2021 Bởi Arianna Despite his hearing problems, he continued with his studies =>Although…
`=>` Although he had hearing problems, he continued with his studies. Giải thích:+) Despite + N/N phrase/V-ing = Although + Mệnh đề. +) Biến đổi cụm danh từ “his hearing problem” thành một mệnh đề “he had hearing problems”. +) Vế sau để quá khứ đơn nên vế although cũng chia quá khứ đơn. +) Nghĩa: Dù có vấn đề về thính giác nhưng anh vẫn tiếp tục việc học của mình. @ `Ly` Bình luận
Despite his hearing problems, he continued with his studies =>Although…he had a hearing problems, he continued with his studies Mặc dù anh có vấn đề về thính giác , anh ấy vẫn tiếp tục Việc học Despite+ Ving/N/N phrases => Although + S+ V+… Bình luận
`=>` Although he had hearing problems, he continued with his studies.
Giải thích:
+) Despite + N/N phrase/V-ing = Although + Mệnh đề.
+) Biến đổi cụm danh từ “his hearing problem” thành một mệnh đề “he had hearing problems”.
+) Vế sau để quá khứ đơn nên vế although cũng chia quá khứ đơn.
+) Nghĩa: Dù có vấn đề về thính giác nhưng anh vẫn tiếp tục việc học của mình.
@ `Ly`
Despite his hearing problems, he continued with his studies
=>Although…he had a hearing problems, he continued with his studies
Mặc dù anh có vấn đề về thính giác , anh ấy vẫn tiếp tục Việc học
Despite+ Ving/N/N phrases
=> Although + S+ V+…