Dịch nghĩa các idioms sau bằng Tiếng Anh và đặt câu cho mỗi từ đó: 1.a hard nut to crack 2.gone to great lengths 3.broke new ground Giúp mình với ạ.Cả

Dịch nghĩa các idioms sau bằng Tiếng Anh và đặt câu cho mỗi từ đó:
1.a hard nut to crack
2.gone to great lengths
3.broke new ground
Giúp mình với ạ.Cảm ơn nhiềuuuu

0 bình luận về “Dịch nghĩa các idioms sau bằng Tiếng Anh và đặt câu cho mỗi từ đó: 1.a hard nut to crack 2.gone to great lengths 3.broke new ground Giúp mình với ạ.Cả”

  1. `1.` a hard nut to crack: một vấn đề khó có thể giải quyết (hoặc một con người khó hiểu, khó đoán).

    Example: How can students gain full knowledge while not going to school during the epidemic? That’s a hard nut to crack!

    `2.` go to great lengths: cố gắng rất nhiều để đạt được điều gì.

    Example: I will go to great lengths to win a scholarship.

    `3.` break new ground: làm hoặc khám phá ra điều gì mới mẻ, trước nay chưa từng có.

    Example: Edison finally broke new ground with the invention of the electric light bulb.

    @ `007`

    Bình luận
  2. 1. a hard nut to crack : nghĩa đen là một quả cứng khó đập vỡ ra được, và nghĩa bóng là một vấn đề khó giải quyết, hay một người khó chơi. 

    Use in a sentence:

     This problem is getting me down. It’s a hard nut to crack. Tom sure is a hard nut to crack. I can’t figure him out.

    2. gone to great lengths : đi tới dài lâu -> đầu tư, cố gắng hoặc làm việc rất nhều để đạt được điều gì đó.

    Use in a sentence: 

    That company go to great length to assure their products are used responsibly and safely.

    3. broke new ground : để làm hoặc khám phá điều gì đó mới

    Use in a sentence:

    The state is breaking new ground with its reforms.

    Bình luận

Viết một bình luận