Điền đúng dạng của từ ( kèm theo lời giải thích giúp mình nhé)
1 Passenger are waiting for the….of the plane(ARRIVE)
2, I don’t think she has the…to perform this task(ABLE)
3, The village was…. By the servere storm last week (DESTRUCTION)
4,He is thought to be very …. To visitors (FRIENDSHIP)
5, Households should have their water pipes checked ….(REGULAR)
6,My uncle usually…. Me to learn harder (COURAGE)
7, During his…., His family lived in the country (CHILD)
8,Do you remember the structures of the ….. Sentences (CONDITION)
1. cần danh từ vì đứng sau ‘the’ và trước ‘of’ -> arrival : sự xuất hiện
2. cần danh từ vì đứng sau ‘the’ và trước ‘to’ -> ability: khả năng
3. Cần động từ ở dạng phân từ vì là câu bị động -> destroyed
4. Cần tính từ vì đứng sau ‘be’ -> friendly
5. Cần trạng từ vì đứng sau động từ thường -> regularly
6. Cần động từ chia ngôi thứ ba vì sau ‘usually’ -> encourages
7. Cần danh từ vì sau ‘his’, xét theo nghĩa -> childhood: tuổi thơ
8. Cần tính từ vì đứng sau ‘the’ và trước ‘sentences’ -> conditional: điều kiện