điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 4m = ………….km
b, 5kg =…………..tạ
c, 3m 2cm=………………….hm
d,4 yến 7kg=………………..hg
3km 6m=…………………..m
4 tạ 9 yến =……………………kg
15m 6dm=……………..cm
2 yến 4 hg=…………………..hg
điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 4m = ………….km
b, 5kg =…………..tạ
c, 3m 2cm=………………….hm
d,4 yến 7kg=………………..hg
3km 6m=…………………..m
4 tạ 9 yến =……………………kg
15m 6dm=……………..cm
2 yến 4 hg=…………………..hg
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a, 4m = 0,004km
b, 5kg =0,05tạ
c, 3m 2cm=0,0302hm
d,4 yến 7kg=470hg
3km 6m=3006m
4 tạ 9 yến =490kg
15m 6dm=5160cm
2 yến 4 hg=204hg
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a. 0,004km
b. 0,05 tạ
c. 0,0302 hm
d. 470 hg
3006 m
490 kg
1560 cm
204 hg