ĐIỀN VÀ GIẢI THÍCH THẬT RÕ RÀNG NHÉ . KO GIẢI THÍCH = BÁO CÁO (50đ nên phải giải thích )
II. Complete these sentences with the correct form of the word in the box.
constant capable selfish loyal suspicion acquaint enthusiast sympathize hospitable friend
1. His _________ for music has stayed strong, throughout his 23 years in radio.
2. He showed unswerving __________ to his friends.
3. We all have great _______ for the victims of the flood.
4. ___________ is very important because uncertain people cannot have a lifelong friendship.
5. It was very _________ of him to offer us his room.
6. We were delighted by the wonderful __________ of the local people.
7. The wine had made him______ of thinking clearly.
8. Playing a game with the children is a good way of getting them ___________
9. Inform the police immediately if you see anything _______
10. _____________ need time to develop.
1. enthusiasm
( sau tính từ sở hữu là noun, và mình chọn noun cho phù hợp nghĩa của câu, biến enthusiast thành enthusiasm: niềm cảm hứng, enthusiast: người hăng hái, nhiệt tình.)
2. loyalty
( sau tính từ là noun, theo cấu trúc : mạo từ + adj + noun. Mà ta có giới từ to đi với loyal : be loyal to …, loyalty cũng hợp nghĩa nên đổi loyal thành loyalty)
3. sympathy
( biến sympathize thành sympathy vì nghĩa symphathy đúng với câu, sau tính từ là danh từ)
4. Constancy
( có cấu trúc câu : S + V + O, => từ cần điền là Noun ( người, sự vật,…).)
5. unselfish
( ta có cấu trúc : be trạng tính, có was là tobe, very là trạng => từ cần tìm là tính từ, chia unselfish cho hợp nghĩa)
6. hospitality
( theo cấu trúc mạo từ + adj + Noun, có the là mạo từ, wonderful là tính, => từ cần điền là noun, chọn từ đúng nghĩa và chia theo noun)
7. incapable
( ta có be capable of V-ing/sth, và trong câu này có giới từ mà “of”, cấu trúc make somebody + adj, và chia trái nghĩa cho hợp ý của câu)
8. accquainted
( get=have + S + adj, nên ta chọn từ và chia tính từ thôi)
9. suspicious
( câu này thì cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho anything, ko cần bổ nghĩa cho see mặc dù cuối câu thường là trạng. Nên ta chuyển suspicion thành suspicious, điền vào :v)
10. Friendships
( có cấu trúc câu : S + V + O, => từ cần điền là Noun ( người, sự vật,…), chia số nhiều vì need ko có s)
chúc bạn học tốt!!
1. His _enthusiast_______ for music has stayed strong, throughout his 23 years in radio.
2. He showed unswerving ___loyalty_______ to his friends.
3. We all have great __sympathy_____ for the victims of the flood.
4. __Intimate_________ is very important because uncertain people cannot have a lifelong friendship.
5. It was very ___unselfish______ of him to offer us his room.
6. We were delighted by the wonderful _hospitality_____ of the local people.
7. The wine had made him_incapable_____ of thinking clearly.
8. Playing a game with the children is a good way of getting them _acquainted__
9. Inform the police immediately if you see anything __suspicious_____
10. _Friendships____ need time to develop.