Điền vào chỗ trống một đại từ thích hợp sử dụng gợi ý cho trong ngoặc đơn.
E.g. My pen is new, but his is old. (he)
1. His shirt is blue; and the red shirt is …..
. (she)
2. That is our car. This is …..
. (they)
3. Here is my book, but the book on the desk isn’t …….
. (I)
4. There is a laptop on the floor. Is it ……
? (you)
5. The bags hung on the wall are ……
. (we)
1. hers (viết tắt của her shirt)
2. theirs (viết tắt của their car)
3. mine (viết tắt của my book)
4. yours (viết tắt của your laptop)
5. ours (viết tắt của our bags)
1. hers (Vì ĐTSH của she là hers và là từ viết tắt của her shirt)
2. theirs (Vì ĐTSH của they là theirs và là từ viết tắt của their car)
3. mine (Vì ĐTSH của I là mine và là từ viết tắt của my book)
4. yours (Vì ĐTSH của you là yours và là từ viết tắt của your laptop)
5.ours (Vì ĐTSH của we là ours và là từ viết tắt của our bags)