thì tương lai tiếp diễn :S+will(not)be+Ving) I.diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trò tương lai tại 1 thời điểm cụ thể DHNB:1.at+giờ trong tương ;ai 2.at this time+thời gian tương lai 3.from giờ to giờ+t/g tương lai 4.between giờ and giờ 5.in+2 year’s/10 month’s…times II:diến tả 1 hành động sẽ xảy ra trò tương lai tại 1 thời điểm cụ thể thì hành động khác xen vào(chi ở htđ) DHNB:S1+will +Ving+when/by the time +S2+V(s,es)…t/g tương lai Bình luận
Thì tương lai tiếp diễn : được dùng để nói về `1` hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai. Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định. Bình luận
thì tương lai tiếp diễn :S+will(not)be+Ving)
I.diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trò tương lai tại 1 thời điểm cụ thể
DHNB:1.at+giờ trong tương ;ai
2.at this time+thời gian tương lai
3.from giờ to giờ+t/g tương lai
4.between giờ and giờ
5.in+2 year’s/10 month’s…times
II:diến tả 1 hành động sẽ xảy ra trò tương lai tại 1 thời điểm cụ thể thì hành động khác xen vào(chi ở htđ)
DHNB:S1+will +Ving+when/by the time +S2+V(s,es)…t/g tương lai
Thì tương lai tiếp diễn : được dùng để nói về `1` hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai. Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định.