Đọc đoạn văn sau rồi chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống bằng cách khoanh tròn vào A, B, C, hoặc D. Dear Minh, Thank you (1)…………………your letter. I’m

Đọc đoạn văn sau rồi chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống bằng cách khoanh tròn vào A, B, C, hoặc D.
Dear Minh,
Thank you (1)…………………your letter. I’m very happy to hear that you are (2)………………….in a beautiful house (3)……………….. the country. I (4)…………………the photo of the house very much. I am now visiting my aunt in Ha Noi. It is quite noisy here but there are many famous (5)…………………….In front (6)…………………..her house, there is Hoan Kiem Lake. I (7)…………………..around the lake every afternoon. Do you know Trang Tien Ice-cream? It is very near (8)…………………house. I just walk (9)……………………five minutes and then (10)………………….can get an ice-cream.
Your friend
Nam
1. A. at B. in C. for D.on
2. A. staying B. stays C. stay D. stayes
3. A. on B. in C. at D. for
4. A. write B. like C. buy D. stand
5. A. place B. a place C. placing D. places
6. A. off B. of C. on D. in
7. A. walk B. walks C. sit D. sits
8. A. their B. her C. his D. my
9. A. in B. of C. for D. with
10. A. you B. she C. I D. he

0 bình luận về “Đọc đoạn văn sau rồi chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống bằng cách khoanh tròn vào A, B, C, hoặc D. Dear Minh, Thank you (1)…………………your letter. I’m”

  1. Dear Minh,
    Thank you (1)…………………your letter. I’m very happy to hear that you are (2)………………….in a beautiful house (3)……………….. the country. I (4)…………………the photo of the house very much. I am now visiting my aunt in Ha Noi. It is quite noisy here but there are many famous (5)…………………….In front (6)…………………..her house, there is Hoan Kiem Lake. I (7)…………………..around the lake every afternoon. Do you know Trang Tien Ice-cream? It is very near (8)…………………house. I just walk (9)……………………five minutes and then (10)………………….can get an ice-cream.
    Your friend
          Nam
     1. A. at  B. in   C. for   D.on

    `->` Thanks for sth : cảm ơn vì cái gì 
     2. A. staying  B. stays  C. stay  D. stayes

    `->` Thì hiện tại tiếp diễn chỉ sự việc đang diễn ra ở hiện tại 
     3. A. on  B. in   C. at   D. for

    `->` in + country
     4. A. write  B. like  C. buy  D. stand

    `->` Xét theo nghĩa thấy like thích hợp
     5. A. place  B. a place  C. placing  D. places

    `->` Có giới từ are chỉ số nhiều nên chọn places 
     6. A. off  B. of   C. on   D. in

    `->` in front of : đằng trước
     7. A. walk  B. walks  C. sit   D. sits

    `->` every afternoon là dấu hiệu thì hiện tại đơn, chủ ngữ là I nên động từ để nguyên
     8. A. their  B. her   C. his   D. my

    `->` Xét nghĩa thấy her phù hợp
     9. A. in  B. of   C. for   D. with

    `->` walk for + time : đi trong bao lâu
     10. A. you  B. she   C. I   D. he

    `->` Xét nghĩa thấy I phù hợp

    Bình luận

Viết một bình luận