Đọc lược đồ tự nhiên châu phi hình 26.1 trang 83
a) Vị trí địa lí giáp
– Biển :___________________
– Đại dương :______________
– Châu lục :______________
– Dòng biển nóng:_________________
– Dòng biển lạnh :_______________
b) Địa hình :
– Dãy núi:_______________________
– Bồn địa :_______________________
– Sơn nguyên :_________________________
– Hoang mạc :____________________
– Hồ :______________
– Sông :__________________________
c) kể tên một số khoáng sản ở châu phi ?
a)
Địa Trung Hải.
Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Châu Á.
Dòng biển nóng: Ghi-nê, Mũi Kim, Mô-dăm-bích
Dòng biển lạnh: Ca-na-ri, Ben-ghê-la, Xô-ma-li.
dãy núi At-lat, dãy Đrê-ken-bec; hồ Vic-to-ri-a….
Bồn địa Sát, Bồn địa Nin Thượng, bồn địa Công gô, bồn địa Ca-na-ha-ri;
sơn nguyên Ê-ti-ô-pi-a
Sahara
Hồ Victoria. Hồ Tanganyika. Hồ Malawi.
Sông Niger
Địa Lý · Lớp 7
Lược đồ tự nhiên châu phi hình 26.1 trang 83
a) Vị trí địa lí giáp
– Biển : Địa Trung Hải.
– Đại dương : Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
– Châu lục : Châu Á.
– Dòng biển nóng: Dòng biển Ghi-nê, Dòng biển mũi kim, Dòng biển Mô-Dăm-Bích
– Dòng biển lạnh : Dòng biển Ca-na-ri, Dòng biển Xô-ma-li, Dòng biển Ben-ghê-la
b) Địa hình :
– Dãy núi:
– Bồn địa : Công – gô, Nin thượng, Ca-la-ha-rid, Sát.
– Sơn nguyên :Adamava, Akhaggar (Algiéri), Damara (Namibia), Lesotho (Lesotho)
, Tibesti (Tchad), Abyssinia (Ethiopia)
– Hoang mạc: Kalahari , Karoo , Sahara
– Hồ : Victoria
– Sông : Ghi nê, công gô, nin dăm be di
c) kể tên một số khoáng sản ở châu phi ?
Vàng, Kim cương, Crôm, U ra ni um,Đồng, chì, Dầu khí, Phốt phát