Đọc tên và phân loại các axit sau: CaO, CO2, Cu2O, MgO, SO2, K2O, P2O5, N2O, FeO, HgO 04/08/2021 Bởi Amaya Đọc tên và phân loại các axit sau: CaO, CO2, Cu2O, MgO, SO2, K2O, P2O5, N2O, FeO, HgO
Đáp án+Giải thích các bước giải: CaO: Canxi oxit: oxit bazơ. CO2: cacbon đioxit: oxit axit. Cu2O:đồng (I) oxit :oxit bazơ MgO: magie oxit: oxit bazơ. SO2: lưu huỳnh đioxit: oxit axit. K2O: kali oxit: oxit bazơ. P2O5: điphotpho pentaoxit: oxit axit. N2O: nitơ đioxit: oxit axit. FeO: sắt(II) oxit: oxit bazơ. HgO: thủy ngân(II) oxit: oxit bazơ. Bình luận
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Đáp án+Giải thích các bước giải:
CaO: Canxi oxit: oxit bazơ.
CO2: cacbon đioxit: oxit axit.
Cu2O:đồng (I) oxit :oxit bazơ
MgO: magie oxit: oxit bazơ.
SO2: lưu huỳnh đioxit: oxit axit.
K2O: kali oxit: oxit bazơ.
P2O5: điphotpho pentaoxit: oxit axit.
N2O: nitơ đioxit: oxit axit.
FeO: sắt(II) oxit: oxit bazơ.
HgO: thủy ngân(II) oxit: oxit bazơ.