ĐỌC VÀ GIẢI THÍCH SỐ LIỆU KỸ THUẬT CỦA CÁC LOẠI MÁY SAU: 1)Máy biến áp: 220V/110V; 100VA 2) Nồi cơm điện: 220V, 600W, 2,51l. 3) Đèn huỳnh quang: 0,6m,

ĐỌC VÀ GIẢI THÍCH SỐ LIỆU KỸ THUẬT CỦA CÁC LOẠI MÁY SAU:
1)Máy biến áp: 220V/110V; 100VA
2) Nồi cơm điện: 220V, 600W, 2,51l.
3) Đèn huỳnh quang: 0,6m, 220V, 20W
giúp mình câu trả lời đầy đủ, chính xác nha.

0 bình luận về “ĐỌC VÀ GIẢI THÍCH SỐ LIỆU KỸ THUẬT CỦA CÁC LOẠI MÁY SAU: 1)Máy biến áp: 220V/110V; 100VA 2) Nồi cơm điện: 220V, 600W, 2,51l. 3) Đèn huỳnh quang: 0,6m,”

  1. `\text{~~Holi~~}`

    `1.`Máy biến áp:

    $@$ $220V / 110V$: Điện áp định mức.

    $@$ $100VA$: Công suất định mức.

    `2.`Nồi cơm điện:

    `@` `220V`: Điên áp định mức.

    `@` `600W`: Công suất.

    `@` `2,51 l`: Dung tích.

    `3.`Đèn huỳnh quang:

    `@` `0,6 m`: Chiều dài.

    `@` `220V`: Điện áp định mức.

    `@` `20W`: Công suất.

    Bình luận
  2. 1) Máy biến áp:

    – 220V/110V: Điện áp định mức của máy biến áp

    – 100VA: Công suất định mức của máy biến áp

    2) Nồi cơm điện:

    – 220V: Điện áp định mức của nồi cơm điện

    – 600W: Công suất định mức của nồi cơm điện

    – 2,51 l: Dung tích định mức của nồi cơm điện

    3) Đèn huỳnh quang:

    – 0,6m: Chiều dài của ống

    – 220V: Điện áp định mức của đèn huỳnh quang

    – 20W: Công suất định mức của đèn huỳnh quang

    Bình luận

Viết một bình luận