Đốt cháy 12,6 gam hỗn hợp S và P trong 10,08 lit khí O 2 ở đktc. Hãy tính khối lượng của từng nguyên tố S, P trong hỗn hợp và khối lượng của từng oxit

Đốt cháy 12,6 gam hỗn hợp S và P trong 10,08 lit khí O 2 ở đktc. Hãy tính khối lượng của từng nguyên tố S, P trong hỗn hợp và khối lượng của từng oxit thu được.
giúp minh với mình cho sao

0 bình luận về “Đốt cháy 12,6 gam hỗn hợp S và P trong 10,08 lit khí O 2 ở đktc. Hãy tính khối lượng của từng nguyên tố S, P trong hỗn hợp và khối lượng của từng oxit”

  1. $n_{O_2}=10,08/22,4=0,45mol$

    Gọi $n_S=a(mol);n_P=b(mol)(a,b>0)$

    $S+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}SO_2(1)$

    $4P+5O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2P_2O_5(2)$

    Ta có :

    $m_{hh}=32a+31b=12,6$

    $n_{O_2}=n_{O_2(1)}+n_{O_2(2)}=a+1,25b=0,45$

    Ta có hpt :

    $\left\{\begin{matrix} 32a+31b=12,6 & \\ a+1,25b=0,45& \end{matrix}\right.$

    ⇔$\left\{\begin{matrix} a=0,2 & \\ b=0,2& \end{matrix}\right.$

    $⇒m_S=0,2.32=6,4g$

    $m_{O_2(1)}=0,2.32=6,4g$

    $m_P=0,2.31=6,2g$

    $m_{O_2(2)}=5/4.0,2.32=8g.$

    Bình luận
  2. nO2(đktc) = 10,08/22,4 = 0,45 (mol)

    Gọi số mol O2 cần cho PTPƯlà x (mol)

    ==> số mol O2 cần cho PTPƯlà 0,45 – x (mol)

    ĐK : (0,45 > x > 0)

    PTPƯ1 : S + O2 –t°–> SO2 

                    1      1               1

                    x       x               x            (mol)

    ==>mS = 32 . x (g)

    ==> mSO2 = 64 . x (g)

    PTPƯ2 : 4P + 5O2 –t°–> 2P2O5

                     4       5                     2                               0,8.(0,45-x)    (0,45-x)     0,4.(0,45-x)       (mol)

    ==> mP = 0,8 . (0,45 – x) (g)

    ==> mP2O5 = 0,4 . (0,45 – x) (g)

    Theo đề bài ta có Phương trình sau : 

    32x + 0,8.(0,45 – x) = 12,6 

    <=> 32x + 0,36 – 0,8x = 12,6

    <=> 31,2x = 12,24

    <=> x = 51/130 (Thỏa mãn ĐK)

    ==> mS = 32 . 51/130 = 12,55 (g)

    ==> mP = 12,6 – 12,55 = 0,05 (g)

    ==> mSO2 = 64 . 51/130 = 25 (g)

    ==> mP2O5 = 0,4 . (0,45 – 51/130) = 0,02 (g)

     

    Bình luận

Viết một bình luận