Đốt cháy 23/75 gam photpho trong 11,2 lít khí oxi ( đktc) a. Sau phản ứng chất nào còn dư b. Tính khối lượng mỗi chất sau phản ứng

Đốt cháy 23/75 gam photpho trong 11,2 lít khí oxi ( đktc)
a. Sau phản ứng chất nào còn dư
b. Tính khối lượng mỗi chất sau phản ứng

0 bình luận về “Đốt cháy 23/75 gam photpho trong 11,2 lít khí oxi ( đktc) a. Sau phản ứng chất nào còn dư b. Tính khối lượng mỗi chất sau phản ứng”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    4P+5O2=to=>2P2O5

    nP=6,231=0,2(mol);nO2=6,7222,4=0,3(mol)

    Theo PTHH, ta có: 0,24<0,35=>O2 

    nO2(dư)=0,3(0,2.54)=0,05(mol)

    mO2(dư)=0,05.32=1,6(g)

    nP2O5=24.nP=24.0,2=0,1(mol)

    Bình luận
  2. $n_{P}=\dfrac{23}{75}:31=0,0099mol$

    $n_{O2}=11,2/22,4=0,5mol$

                            $ 4P     +       5O_{2}\overset{t^o}{\rightarrow}2P_{2}O_{5}$

    Theo PT:        $4 mol$          $5 mol$

    Theo đbài : $0,0099 mol$    $0,5mol$

    ⇒Sau pư O2 dư

    Theo pt:

    $n_{O2 pư}=n_{P}=0,0099mol$

    $⇒n_{O2 dư}=0,5−0,0099=0,4901mol$

    $⇒m_{O2 dư}=0,4901.32=1,6g$

    Theo pt:

    $n_{P2O5}=2.n_{P}=2.0,0099=0,0198mol$

    $⇒m_{P2O5}=0,0198.142=2,8116g$

     

    Bình luận

Viết một bình luận